Định nghĩa của từ forthcoming

forthcomingadjective

sắp tới

/ˌfɔːθˈkʌmɪŋ//ˌfɔːrθˈkʌmɪŋ/

"Forthcoming" là sự kết hợp của các từ "forth" và "coming". "Forth" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "forþ" có nghĩa là "forward" hoặc "out". "Coming" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cuman", có nghĩa là "đến". Từ này đã được sử dụng từ thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "sắp ra ngoài hoặc xảy ra". Ý nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm ý tưởng sẵn sàng hoặc giao tiếp, như trong "being forthcoming with information."

Tóm Tắt

type tính từ

meaningsắp đến, sắp rời

exampleforthcoming session: phiên họp (sắp) tới

meaningsắp xuất bản (sách)

meaningsãn sàng (khi cần)

namespace

going to happen, be published, etc. very soon

sắp xảy ra, được xuất bản, v.v. rất sớm

Ví dụ:
  • the forthcoming elections

    cuộc bầu cử sắp tới

  • a list of forthcoming books

    danh sách sách sắp xuất bản

  • the band’s forthcoming UK tour

    chuyến lưu diễn Vương quốc Anh sắp tới của ban nhạc

Ví dụ bổ sung:
  • Once or twice a year the publishers put out a list of forthcoming books.

    Một hoặc hai lần một năm các nhà xuất bản đưa ra danh sách các cuốn sách sắp xuất bản.

  • The band have added an extra date to their forthcoming UK tour.

    Ban nhạc đã bổ sung thêm một ngày cho chuyến lưu diễn Vương quốc Anh sắp tới của họ.

  • Three main parties will contest the forthcoming elections.

    Ba đảng chính sẽ tranh cử trong cuộc bầu cử sắp tới.

ready or made available when needed

sẵn sàng hoặc có sẵn khi cần thiết

Ví dụ:
  • Financial support was not forthcoming.

    Hỗ trợ tài chính đã không được đưa ra.

  • Help was immediately forthcoming.

    Sự trợ giúp đã ngay lập tức được đưa ra.

willing to give information about something

sẵn sàng cung cấp thông tin về điều gì đó

Ví dụ:
  • She's never very forthcoming about her plans.

    Cô ấy không bao giờ thẳng thắn về kế hoạch của mình.

Từ, cụm từ liên quan