tính từ
buốt thấu xương; thấm thía (gió rét...)
sắc sảo, thấu suốt, sâu sắc (cái nhìn...)
the thé (tiếng)
thâm nhập
/ˈpenətreɪtɪŋ//ˈpenətreɪtɪŋ/Từ "penetrating" có nguồn gốc từ tiếng Latin "penetrare", có nghĩa là "đi vào, đi qua, đâm thủng". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ các hành động vật lý như đâm thủng hoặc đi vào một không gian. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao hàm các cách sử dụng tượng trưng, mô tả những thứ có thể đi sâu vào một chủ đề hoặc suy nghĩ, hoặc một cái nhìn dường như nhìn thấu qua vẻ bề ngoài của ai đó. Tuy nhiên, nguồn gốc của nó vẫn gắn chặt với ý tưởng đi xuyên qua một thứ gì đó.
tính từ
buốt thấu xương; thấm thía (gió rét...)
sắc sảo, thấu suốt, sâu sắc (cái nhìn...)
the thé (tiếng)
making you feel uncomfortable because the person seems to know what you are thinking
khiến bạn cảm thấy khó chịu vì người đó dường như biết bạn đang nghĩ gì
đôi mắt xanh xuyên thấu
một cái nhìn/ cái nhìn/ cái nhìn xuyên thấu
loud and hard
to và cứng
Giọng cô ấy chói tai và xuyên thấu.
Từ, cụm từ liên quan
showing that you have understood something quickly and completely
cho thấy rằng bạn đã hiểu điều gì đó một cách nhanh chóng và hoàn toàn
một bình luận/chỉ trích/câu hỏi sâu sắc
spreading deeply or widely
lan rộng hoặc sâu sắc
một mùi xuyên thấu
cái lạnh/ẩm ướt xuyên thấu
các tia xuyên thấu sâu gây tổn thương và lão hóa làn da của bạn
All matches