Định nghĩa của từ overstock

overstockverb

tồn kho quá mức

/ˌəʊvəˈstɒk//ˌəʊvərˈstɑːk/

Từ "overstock" bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ thế kỷ 14 "o'er-stok" hoặc "over-stok", theo nghĩa đen có nghĩa là "overfill" hoặc "overflow". Thuật ngữ này ban đầu được sử dụng để mô tả một kho dự trữ hoặc một cửa hàng hàng hóa vượt quá mức cần thiết hoặc mong đợi. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ này đã phát triển thành "overstock" và bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh thương mại, ám chỉ tình huống mà một thương gia hoặc nhà bán lẻ có quá nhiều hàng hóa trong kho của họ. Điều này có thể là do tính toán sai, ước tính quá cao nhu cầu hoặc những thay đổi bất ngờ về điều kiện thị trường. Ngày nay, "overstock" thường được sử dụng trong kinh doanh và kinh tế để mô tả tình huống mà một doanh nghiệp có quá nhiều hàng tồn kho, có thể dẫn đến tổn thất tài chính, lãng phí và giảm lợi nhuận.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự tích trữ quá nhiều

meaninglượng tích trữ quá nhiều

type ngoại động từ

meaningtích trữ quá nhiều

namespace

to buy or make more of something than you need or can sell

mua hoặc làm ra nhiều thứ hơn mức bạn cần hoặc có thể bán

Ví dụ:
  • Due to high sales during the holiday season, our store has an overstock of red sweaters in all sizes.

    Do doanh số bán hàng cao trong mùa lễ nên cửa hàng của chúng tôi có sẵn rất nhiều áo len đỏ với đủ mọi kích cỡ.

  • The online retailer has an overstock of SmartTVs in 55-inch and 65-inch sizes, allowing for significant discounts for customers.

    Nhà bán lẻ trực tuyến này có lượng lớn SmartTV kích thước 55 inch và 65 inch, giúp giảm giá đáng kể cho khách hàng.

  • The electronics store is currently running a clearance sale on all overstock items, including discontinued video game consoles.

    Cửa hàng điện tử hiện đang có chương trình giảm giá tất cả các mặt hàng tồn kho, bao gồm cả máy chơi game điện tử đã ngừng sản xuất.

  • To make room for newer inventory, our store is having a warehouse sale on all overstock jewelry, with everything up to 75% off.

    Để dọn chỗ cho hàng tồn kho mới, cửa hàng của chúng tôi đang có chương trình giảm giá kho cho tất cả các loại trang sức tồn kho, giảm giá tất cả các mặt hàng lên đến 75%.

  • The clearance section at the department store is filled with overstock goods, including a wide variety of clothing and accessories.

    Khu vực thanh lý tại cửa hàng bách hóa tràn ngập hàng tồn kho, bao gồm nhiều loại quần áo và phụ kiện.

to put too many animals in a place where there is not enough room or food for them

đặt quá nhiều động vật vào một nơi không có đủ chỗ hoặc thức ăn cho chúng