Định nghĩa của từ classmate

classmatenoun

bạn cùng lớp, bạn học

/ˈklɑːsmeɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "classmate" xuất hiện vào thế kỷ 19, kết hợp hai từ quen thuộc: "class" và "mate". "Class" bắt nguồn từ tiếng Latin "classis", ám chỉ một nhóm hoặc danh mục, đặc biệt là trong bối cảnh trường học. "Mate" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gemaca", có nghĩa là "companion" hoặc "associate". Bằng cách kết hợp các yếu tố này, "classmate" đã nắm bắt một cách ngắn gọn trải nghiệm chung khi thuộc về cùng một nhóm học thuật và là bạn đồng hành trong học tập.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningbạn cùng lớp

namespace
Ví dụ:
  • My classmate, Anna, always sits next to me in history class.

    Bạn cùng lớp của tôi, Anna, luôn ngồi cạnh tôi trong lớp lịch sử.

  • Last week, I collaborated with my classmate, David, on a group project.

    Tuần trước, tôi đã hợp tác với bạn cùng lớp, David, trong một dự án nhóm.

  • In PE class, my classmate, Maria, excels at playing basketball.

    Trong lớp thể dục, bạn cùng lớp của tôi, Maria, chơi bóng rổ rất giỏi.

  • During recess, my classmate, Alex, often plays soccer with our school team.

    Vào giờ ra chơi, bạn cùng lớp của tôi, Alex, thường chơi bóng đá với đội bóng của trường.

  • On the first day of school, I met my classmate, Emily, who quickly became my friend.

    Vào ngày đầu tiên đi học, tôi đã gặp bạn cùng lớp, Emily, người đã nhanh chóng trở thành bạn của tôi.

  • My classmate, Sofia, is excellent at math and often helps me understand difficult concepts.

    Bạn cùng lớp của tôi, Sofia, rất giỏi toán và thường giúp tôi hiểu những khái niệm khó.

  • Yesterday, my classmate, Luke, lent me some notes for the upcoming science test.

    Hôm qua, bạn cùng lớp Luke đã cho tôi mượn một số vở ghi chép chuẩn bị cho bài kiểm tra khoa học sắp tới.

  • During math class, my classmate, Maya, asked me to explain the formula for finding the slope of a line.

    Trong giờ toán, bạn cùng lớp Maya đã yêu cầu tôi giải thích công thức tìm độ dốc của một đường thẳng.

  • My classmate, Olivia, is working on a research project about endangered species, and I'm interested in joining her team.

    Bạn cùng lớp của tôi, Olivia, đang thực hiện một dự án nghiên cứu về các loài có nguy cơ tuyệt chủng và tôi muốn tham gia nhóm của cô ấy.

  • In rehearsals for the school play, my classmate, Ana, is playing the lead role, and I'm the understudy.

    Trong buổi tập cho vở kịch của trường, bạn cùng lớp của tôi, Ana, đóng vai chính và tôi là diễn viên đóng thế.