Định nghĩa của từ acquaintance

acquaintancenoun

người quen

/əˈkweɪntəns//əˈkweɪntəns/

Từ "acquaintance" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "acquaint", bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "quasi certus", có nghĩa là "gần như chắc chắn" hoặc "nổi tiếng". Ban đầu, thuật ngữ này ám chỉ sự quen thuộc hoặc hiểu biết về tính cách của ai đó, thay vì mối quan hệ thân thiết. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa hơn, bao gồm tình bạn thông thường, mối quan hệ xa cách hoặc thậm chí là sự quen thuộc thoáng qua. Vào thế kỷ 14, từ "acquaintance" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại, ám chỉ một người "acquainted" hoặc quen thuộc với một cái gì đó hoặc ai đó. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi để mô tả một mối quan hệ không chỉ thông thường, nhưng ít mãnh liệt hơn mối quan hệ bạn bè thân thiết hoặc mối quan hệ thân mật. Đây là một từ nắm bắt được sự phức tạp của mối quan hệ giữa con người, bao gồm cả sự quen thuộc và khoảng cách.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự biết, sự hiểu biết

exampleto have a good acquaintance with Vietnam: hiểu biết rất rõ về Việt Nam

exampleto have an intimate acquaintance with a subject: hiểu biết tường tận một vấn đề

meaningsự quen, sự quen biết

exampleto make acquaintance with somebody; to make someone's acquaintance: làm quen với ai

meaning((thường) số nhiều) người quen

examplean old acquaintance: một người quen cũ

examplea man of many acquaintances: một người quen biết nhiều

namespace

a person that you know but who is not a close friend

một người mà bạn biết nhưng không phải là bạn thân

Ví dụ:
  • Claire has a wide circle of friends and acquaintances.

    Claire có rất nhiều bạn bè và người quen.

  • He's just a business acquaintance.

    Anh ấy chỉ là một người quen làm ăn.

  • I bumped into an old acquaintance on the train.

    Tôi tình cờ gặp lại một người quen cũ trên tàu.

Ví dụ bổ sung:
  • He was greeted as an old acquaintance.

    Anh được chào đón như một người quen cũ.

  • I bumped into a casual acquaintance in town.

    Tôi tình cờ gặp một người quen ở thị trấn.

slight friendship

tình bạn nhẹ

Ví dụ:
  • He hoped their acquaintance would develop further.

    Anh hy vọng sự quen biết của họ sẽ phát triển hơn nữa.

  • a man with whom I had a passing acquaintance

    một người đàn ông mà tôi từng quen qua

  • I first met Simon in 2008 and struck up an acquaintance with him.

    Tôi gặp Simon lần đầu tiên vào năm 2008 và làm quen với anh ấy.

knowledge of something

kiến thức về cái gì đó

Ví dụ:
  • I had little acquaintance with modern poetry.

    Tôi có chút hiểu biết về thơ hiện đại.

Ví dụ bổ sung:
  • her acquaintance with modern French philosophy

    sự quen biết của cô với triết học Pháp hiện đại

  • They have little acquaintance with colloquial English.

    Họ ít quen với tiếng Anh thông tục.