Định nghĩa của từ friend

friendnoun

người bạn

/frɛnd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "friend" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "friend" là vào khoảng thế kỷ thứ 8, bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "frindi", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Freund". Người ta cho rằng từ nguyên thủy của tiếng Đức này bắt nguồn từ gốc PIE (nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu) "per-" có nghĩa là "yêu" hoặc "giữ gìn". Theo thời gian, ý nghĩa của từ "friend" đã phát triển để bao hàm một cấp độ sâu hơn về kết nối tình cảm và tình bạn. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15), từ "friend" dùng để chỉ một người bạn đồng hành trung thành hoặc người bạn tâm giao. Ngày nay, từ "friend" có thể dùng để chỉ nhiều mối quan hệ, từ những người quen biết thông thường đến những mối quan hệ gần gũi và thân mật. Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi của từ "friend" vẫn xoay quanh ý nghĩa về tình cảm, lòng trung thành và sự hỗ trợ lẫn nhau.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười bạn

meaningngười quen sơ, ông bạn

meaningngười ủng hộ, người giúp đỡ

type ngoại động từ

meaning(thơ ca) giúp đỡ

person you like

a person you know well and like, and who is not usually a member of your family

một người bạn biết rõ và yêu mến, và thường không phải là thành viên trong gia đình bạn

Ví dụ:
  • This is my friend Tom.

    Đây là bạn Tom của tôi.

  • Is he a friend of yours?

    Anh ấy có phải là bạn của bạn không?

  • Jane's a friend of the family.

    Jane là bạn của gia đình.

  • She's an old friend (= I have known her a long time).

    Cô ấy là một người bạn cũ (= tôi đã biết cô ấy từ lâu).

  • He's one of my best friends.

    Anh ấy là một trong những người bạn tốt nhất của tôi.

  • a close/good/dear friend

    một người bạn thân/tốt/thân yêu

  • a childhood/family/longtime friend

    một thời thơ ấu/gia đình/người bạn lâu năm

  • We've been friends for years.

    Chúng tôi đã là bạn trong nhiều năm.

  • They had a quarrel, but they're friends again now.

    Họ đã cãi nhau nhưng giờ họ lại là bạn bè.

  • to become/remain friends

    trở thành/vẫn là bạn bè

  • I'm asking you as a friend not to tell anyone.

    Tôi yêu cầu bạn với tư cách là một người bạn đừng nói cho ai biết.

  • She wanted to share the news with family and friends.

    Cô muốn chia sẻ tin tức này với gia đình và bạn bè.

  • She has a wide circle of friends.

    Cô ấy có một mối quan hệ bạn bè rộng rãi.

  • I heard about it through a friend of a friend.

    Tôi nghe nói về nó thông qua một người bạn của một người bạn.

Ví dụ bổ sung:
  • We met at school and became lifelong friends.

    Chúng tôi gặp nhau ở trường và trở thành bạn bè suốt đời.

  • My ideal Saturday night is dinner with friends.

    Tối thứ bảy lý tưởng của tôi là ăn tối với bạn bè.

  • We invited friends and neighbours to celebrate with us.

    Chúng tôi mời bạn bè và hàng xóm đến ăn mừng cùng chúng tôi.

  • I hope we can remain friends.

    Tôi hy vọng chúng ta có thể vẫn là bạn bè.

  • She's gone out to meet friends.

    Cô ấy đi ra ngoài để gặp bạn bè.

on the internet

a person who is on your list of contacts on a social media website

một người có trong danh sách liên lạc của bạn trên một trang web truyền thông xã hội

Ví dụ:
  • How many friends have you got on Facebook?

    Bạn có bao nhiêu người bạn trên Facebook?

  • Facebook friends

    bạn bè trên Facebook

supporter

a person who supports an organization, a charity, etc., especially by giving or raising money; a person who supports a particular idea, etc.

một người hỗ trợ một tổ chức, một tổ chức từ thiện, v.v., đặc biệt bằng cách cho hoặc quyên góp tiền; một người ủng hộ một ý tưởng cụ thể, vv

Ví dụ:
  • the Friends of St Martin’s Hospital

    Những người bạn của bệnh viện St Martin

  • a friend of democracy

    một người bạn của nền dân chủ

  • Theatre tickets are 10% cheaper for Friends.

    Vé rạp hát rẻ hơn 10% cho Bạn bè.

not enemy

a person who has the same interests and opinions as yourself, and who will help and support you

một người có cùng sở thích và quan điểm với bạn và là người sẽ giúp đỡ và hỗ trợ bạn

Ví dụ:
  • His eyes were moving from face to face: friend or foe?

    Đôi mắt anh di chuyển từ khuôn mặt này sang khuôn mặt khác: bạn hay thù?

  • You're among friends here—you can speak freely.

    Bạn là một trong những người bạn ở đây—bạn có thể nói chuyện thoải mái.

person that you meet/speak to

used to talk about or to somebody that you meet who is not actually a friend

dùng để nói về hoặc với ai đó mà bạn gặp mà thực ra không phải là bạn bè

Ví dụ:
  • I wish our friend at the next table would shut up.

    Tôi ước gì người bạn của chúng ta ở bàn bên cạnh sẽ im lặng.

  • My friends, let me introduce myself.

    Các bạn của tôi ơi, hãy để tôi giới thiệu bản thân mình.

in parliament/court

used by a member of parliament to refer to another member of parliament or by a lawyer to refer to another lawyer in a court of law

được sử dụng bởi một thành viên quốc hội để chỉ một thành viên quốc hội khác hoặc bởi một luật sư để chỉ một luật sư khác tại tòa án

Ví dụ:
  • my honourable friend, the member for Henley (= in the House of Commons)

    người bạn đáng kính của tôi, thành viên của Henley (= trong Hạ viện)

  • my noble friend (= in the House of Lords)

    người bạn cao quý của tôi (= trong Hạ viện)

  • my learned friend (= in a court of law)

    người bạn uyên bác của tôi (= tại tòa án)

in religion

a member of the Society of Friends

một thành viên của Hội bạn bè

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

be (just) good friends
used to say that two friends are not having a romantic relationship with each other
  • They gradually got to know each other better but they remained just good friends.
  • a friend in need (is a friend indeed)
    (saying)a friend who gives you help when you need it (is a true friend)
    have friends in high places
    to know important people who can help you
  • ‘How did he get promoted so quickly?’ ‘Oh, he has friends in high places.’
  • make friends (with somebody)
    to become a friend of somebody
  • Simon finds it hard to make friends with other children.
  • man’s best friend
    a way of describing a dog