tính từ
(choked about something) (thông tục) tức tối; chán nản
nghẹt thở
/tʃəʊkt//tʃəʊkt/Từ "choked" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, bắt nguồn từ động từ "ceocan", có nghĩa là "làm nghẹt thở, ngạt thở". Bản thân động từ này bắt nguồn từ "kokōn" trong tiếng Đức nguyên thủy, với ý nghĩa tương tự. Lần đầu tiên sử dụng "choked" trong tiếng Anh có từ thế kỷ 14, phản ánh mối liên hệ lâu đời của từ này với cảm giác vật lý là không thể thở được. Theo thời gian, nó cũng đã phát triển để mô tả các tình huống tượng trưng bị kìm hãm hoặc cản trở, làm nổi bật cảm giác chung về sự hạn chế và khó khăn.
tính từ
(choked about something) (thông tục) tức tối; chán nản
Nạn nhân bị nghẹn một miếng thức ăn trong bữa tối và bất tỉnh.
Diễn xuất của nữ diễn viên quá cảm xúc đến nỗi cô đã nghẹn ngào rơi nước mắt khi đọc thoại.
Cổ áo sơ mi chật chội khiến anh nghẹt thở khi cố gắng mặc quần áo vội vã.
Vận động viên này đã bị áp lực của trận đấu quan trọng và không thể phát huy hết khả năng của mình.
Sương mù và khí thải trong thành phố làm nghẹt không khí và gây khó thở.
Bài phát biểu của thủ tướng nghẹn ngào vì xúc động khi bà tưởng nhớ các nạn nhân của thảm họa.
Câu chuyện của tên tội phạm đầy rẫy những lời nói dối khi các điều tra viên phát hiện ra sự mâu thuẫn trong lời khai của hắn.
Bệnh nhân bị sặc chất nhầy của chính mình khi cơn ho tái phát.
Nữ diễn viên nghẹn ngào xúc động khi phát biểu nhận giải.
Chiếc váy bó sát làm nghẹt cổ người phụ nữ khi cô tự tin bước vào phòng.
All matches