Định nghĩa của từ billing

billingnoun

thanh toán

/ˈbɪlɪŋ//ˈbɪlɪŋ/

Từ "billing" có nguồn gốc từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "bilier", có nghĩa là "hóa đơn" hoặc "làm phồng lên". Trong tiếng Anh trung đại, từ "billing" ám chỉ hành động đẩy hoặc đập, thường là bằng vũ lực hoặc bạo lực. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để mô tả hành động gửi hoặc xuất trình hóa đơn để thanh toán, đặc biệt là trong bối cảnh thương mại hoặc kinh doanh. Vào thế kỷ 16, "billing" đã gắn liền với hoạt động xuất trình hóa đơn hoặc biên lai cho hàng hóa hoặc dịch vụ đã cung cấp. Từ đó, từ này đã trở thành một thuật ngữ phổ biến trong tài chính, thương mại và y học, được sử dụng để mô tả quá trình gửi hóa đơn hoặc tính phí cho các dịch vụ hoặc hàng hóa. Ngày nay, "billing" là một phần thiết yếu của nhiều ngành công nghiệp, từ chăm sóc sức khỏe đến viễn thông và được cả cá nhân và doanh nghiệp sử dụng để quản lý các giao dịch tài chính của họ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao)

exampleto be billed to appear: được quảng cáo sẽ ra mắt

examplea theatre bill: quảng cáo rạp hát

meaning(sử học) cái kích (một thứ vũ khí)

type danh từ

meaningmỏ (chim)

exampleto be billed to appear: được quảng cáo sẽ ra mắt

examplea theatre bill: quảng cáo rạp hát

meaning(hàng hải) đầu mũi neo

meaningmũi biển hẹp

exampleto pass a bill: thông qua đạo luật dự thảo

exampleto reject a bill: bác bỏ đạo luật dự thảo

namespace

the position, especially an important one, that somebody is advertised or described as having in a show, etc.

vị trí, đặc biệt là vị trí quan trọng, mà ai đó được quảng cáo hoặc mô tả là có trong một chương trình, v.v.

Ví dụ:
  • to have top/star billing

    để có hóa đơn hàng đầu/sao

  • The team justified their billing as the clear favourites to win.

    Đội bóng đã chứng minh được rằng họ là ứng cử viên sáng giá nhất cho chức vô địch.

the act of preparing and sending bills to customers

hành động chuẩn bị và gửi hóa đơn cho khách hàng

the total amount of business that a company does in a particular period of time

tổng số lượng doanh nghiệp mà một công ty thực hiện trong một khoảng thời gian cụ thể

Ví dụ:
  • billings around $7 million

    hóa đơn khoảng 7 triệu USD

Từ, cụm từ liên quan

All matches