danh từ
ghế
to take a chair: ngồi xuống ghế
chức giáo sư đại học
chức thị trưởng
past (above) the chair: trước đã làm thị trưởng
below the chair: chưa làm thị trưởng bao giờ
ngoại động từ
cử làm chủ tịch, chọn làm chủ tịch
to take a chair: ngồi xuống ghế
đặt lên kiệu rước, đặt vào ghế rồi khiêng bổng (người thắng cuộc trong cuộc đấu hoặc được bầu trong một cuộc tuyển cử)
làm chủ toạ (buổi họp)
past (above) the chair: trước đã làm thị trưởng
below the chair: chưa làm thị trưởng bao giờ