Định nghĩa của từ ceviche

cevichenoun

ceviche

/seˈviːtʃeɪ//seˈviːtʃeɪ/

Từ "ceviche" có nguồn gốc từ tiếng Tây Ban Nha và là một biến thể của từ "cebich," được cho là bắt nguồn từ tiếng Quechua, một ngôn ngữ bản địa của nền văn minh Inca. Trong tiếng Quechua, từ "sebich" được dùng để mô tả cách chế biến cá sống ướp trong nước cam chanh. Khi những người chinh phục Tây Ban Nha đến Peru vào thế kỷ 16, họ đã bắt gặp món ăn này và sử dụng từ "cebich.". Sau đó, người Tây Ban Nha đã bỏ "b" khỏi âm tiết thứ hai và tạo ra thuật ngữ hiện đại "ceviche." Khi ceviche trở nên phổ biến khắp Châu Mỹ Latinh và Caribe, các biến thể của món ăn này đã xuất hiện, kết hợp các thành phần địa phương như bơ, chuối, sắn và achiote. Ngày nay, ceviche là món ăn chính trong nhiều nhà hàng Châu Mỹ Latinh trên toàn thế giới và được mọi người ở khắp mọi nơi yêu thích vì hương vị tươi mát và lợi ích cho sức khỏe.

namespace
Ví dụ:
  • The seafood ceviche at the coastal restaurant was bursting with fresh lime juice, onions, and cilantro.

    Món ceviche hải sản tại nhà hàng ven biển tràn ngập nước cốt chanh tươi, hành tây và rau mùi.

  • For a light and refreshing meal, I ordered a plate of citrusy ceviche with avocado and tortilla chips.

    Để có một bữa ăn nhẹ và tươi mát, tôi gọi một đĩa ceviche vị cam quýt với bơ và bánh tortilla.

  • The chef's acclaimed ceviche used only the freshest raw fish marinated in zesty lime juice and chili peppers.

    Món ceviche nổi tiếng của đầu bếp chỉ sử dụng cá sống tươi nhất ướp trong nước cốt chanh và ớt.

  • As a lover of all things seafood, I relish in the opportunity to indulge in a plate of mouth-watering ceviche at my local Mexican restaurant.

    Là người yêu thích tất cả các món hải sản, tôi rất thích thú khi có cơ hội thưởng thức một đĩa ceviche hấp dẫn tại nhà hàng Mexico địa phương.

  • The traditional ceviche recipe calls for a balance of lime juice, onions, tomatoes, and salt, although some variations may also include coconut milk or pineapple.

    Công thức làm ceviche truyền thống đòi hỏi sự cân bằng giữa nước cốt chanh, hành tây, cà chua và muối, mặc dù một số biến thể có thể bao gồm cả nước cốt dừa hoặc dứa.

  • The finish of the ceviche was complemented by the sweet and spicy flavor from the addition of mango and jalapeno.

    Hương vị cuối cùng của ceviche được bổ sung thêm vị ngọt và cay từ xoài và ớt jalapeno.

  • Served as an appetizer, the ceviche was a perfect introduction to the restaurant's menu, teasing the taste buds with a blend of tangy citrus and seafood.

    Được dùng làm món khai vị, ceviche là món khai vị hoàn hảo cho thực đơn của nhà hàng, kích thích vị giác với sự kết hợp giữa vị chua của cam quýt và hải sản.

  • My friend, who prefers her meals completely cooked, couldn't understand my fascination with ceviche's raw fish preparation, but after one bite, she too had been won over by its delicate texture and zesty freshness.

    Bạn tôi, người thích các món ăn được nấu chín hoàn toàn, không thể hiểu được sự thích thú của tôi đối với cách chế biến cá sống của món ceviche, nhưng sau khi cắn một miếng, cô ấy cũng bị chinh phục bởi kết cấu tinh tế và độ tươi ngon của nó.

  • Ceviche can be found in various forms in coastal regions across the world, adapted to suit each country's unique cultural influences.

    Ceviche có thể được tìm thấy ở nhiều vùng ven biển trên khắp thế giới với nhiều hình thức khác nhau, được biến tấu để phù hợp với văn hóa riêng biệt của từng quốc gia.

  • As a midnight craving, a light and tangy ceviche made a satisfying alternative to a heavy meal, replenishing my appetite and leaving me rejuvenated for the rest of the night.

    Khi thèm ăn vào lúc nửa đêm, một món ceviche nhẹ và chua sẽ là sự thay thế thỏa mãn cho một bữa ăn thịnh soạn, giúp tôi no bụng và tươi trẻ suốt phần còn lại của đêm.