tính từ
đầy lông cứng
như lông cứng, tua tủa, lởm chởm, dựng đứng
bristly hair: lông dựng đứng; tóc lởm chởm
a bristly unshaven chin: cằm chưa cạo râu lởm chởm
lông
/ˈbrɪsli//ˈbrɪsli/Từ "bristly" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "brīst", có nghĩa là "lông cứng". Từ này có thể phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy "bristil", có nghĩa tương tự. Bản thân từ "bristle" dùng để chỉ những sợi lông cứng có trên động vật như lợn và lợn lòi. Theo thời gian, từ "bristly" xuất hiện để mô tả những thứ giống với những sợi lông cứng này về hình dáng hoặc kết cấu, chẳng hạn như bàn chải hoặc cây có gai.
tính từ
đầy lông cứng
như lông cứng, tua tủa, lởm chởm, dựng đứng
bristly hair: lông dựng đứng; tóc lởm chởm
a bristly unshaven chin: cằm chưa cạo râu lởm chởm
Bộ lông của con nhím cứng và cuộn tròn lại như một quả bóng, bảo vệ bản thân khỏi những mối đe dọa tiềm tàng.
Gai của nhím biển cứng và phủ đầy màu cam sáng, cảnh báo bất kỳ kẻ săn mồi nào dám đến quá gần.
Lông của con mèo dựng đứng, khiến nó trông đáng sợ hơn với bộ lông cứng.
Những chiếc lá cứng trên cây xương rồng tạo thành hàng rào phòng thủ chống lại bất kỳ tên trộm nào tìm kiếm nước.
Địa hình không bằng phẳng và phủ đầy cây bụi cứng, khiến người đi bộ đường dài khó di chuyển trên địa hình gồ ghề.
Những nét cọ trên bức tranh tạo nên một kết cấu gần như cứng cáp khi chạm vào.
Chiếc mõm dài của lợn rừng cho phép nó lục lọi tìm kiếm thức ăn trên sàn rừng mà không gặp vấn đề gì.
Độ nhám của quả thông giúp dễ dàng phân biệt giữa nó với độ nhẵn của quả sồi.
Những sợi bông cứng của chiếc khăn tắm thô ráp chạm vào làn da nhạy cảm của cô.
Kết cấu cứng cáp của cán chổi tạo cảm giác thô ráp và cứng cáp trong bàn tay chai sạn của anh khi anh quét sàn.