ngoại động từ
lay động, rung động, làm rung chuyển
khích động, làm xúc động, làm bối rối
I found him much agitated: tôi thấy anh ta rất bối rối (rất xúc động)
suy đi tính lại, suy nghĩ lung; thảo luận
to agitate a question in one's mind: suy đi tính lại một vấn đề trong óc
the question had been agitated many times before: vấn đề đã được thảo luận nhiều lần trước đây