danh từ
(kiến trúc) côngxon, rầm chia
dấu ngoặc đơn; dấu móc; dấu ngoặc ôm
A and B were bracketed for the fierst prize: A và B đều được xếp vào giải nhất
(quân sự) giá đỡ nòng (súng đại bác)
ngoại động từ
gộp lại trong dấu ngoặc; đặt trong dấu ngoặc
xếp (hai hay nhiều người) đồng hạng
A and B were bracketed for the fierst prize: A và B đều được xếp vào giải nhất
(quân sự) bắn hai phát đạn trên và dưới (mục tiêu) để quan trắc