Định nghĩa của từ bracket

bracketnoun

dấu ngoặc

/ˈbrækɪt//ˈbrækɪt/

Từ "bracket" có nguồn gốc từ kiến ​​trúc hải quân thế kỷ 17. Vào thời điểm đó, "bright-work bracket" dùng để chỉ một mảnh gỗ hoặc kim loại trang trí dùng để giữ dây neo trước (một sợi dây thừng hoặc dây thép đỡ cột buồm) trên tàu. Giá đỡ này thường được gắn vào thân tàu và cho phép điều chỉnh cột buồm chính. Theo thời gian, thuật ngữ "bracket" đã phát triển để mô tả một loại thiết bị hỗ trợ hoặc đóng khung chung hơn, được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau như xây dựng, kỹ thuật và dấu câu (như trong một tập hợp các ký hiệu được sử dụng để nhóm hoặc cô lập văn bản). Ngày nay, chúng ta sử dụng "bracket" để chỉ nhiều loại đồ đạc, từ giá đỡ kiến ​​trúc đến các lệnh gọi hàm toán học. Vậy là bạn đã hiểu! Hãy cùng xem qua nguồn gốc của từ "bracket".

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(kiến trúc) côngxon, rầm chia

meaningdấu ngoặc đơn; dấu móc; dấu ngoặc ôm

exampleA and B were bracketed for the fierst prize: A và B đều được xếp vào giải nhất

meaning(quân sự) giá đỡ nòng (súng đại bác)

type ngoại động từ

meaninggộp lại trong dấu ngoặc; đặt trong dấu ngoặc

meaningxếp (hai hay nhiều người) đồng hạng

exampleA and B were bracketed for the fierst prize: A và B đều được xếp vào giải nhất

meaning(quân sự) bắn hai phát đạn trên và dưới (mục tiêu) để quan trắc

namespace

either of a pair of marks, (  ), placed around extra information in a piece of writing or part of a problem in mathematics

một trong hai dấu, (  ), được đặt xung quanh thông tin bổ sung trong một đoạn văn hoặc một phần của bài toán

Ví dụ:
  • Publication dates are given in brackets after each title.

    Ngày xuất bản được đưa ra trong ngoặc sau mỗi tiêu đề.

  • Add the numbers in brackets first.

    Thêm các số trong ngoặc trước.

Ví dụ bổ sung:
  • The prices are given in brackets.

    Giá được đưa ra trong ngoặc.

  • The words in brackets should be deleted.

    Những từ trong ngoặc nên bỏ đi.

  • The numbers outside the curly brackets (= ⎨⎬) are the sales figures.

    Các số nằm ngoài dấu ngoặc nhọn (= ⎨⎬) là số liệu bán hàng.

Từ, cụm từ liên quan

either of a pair of marks, [  ], placed at the beginning and end of extra information in a text, especially comments made by an editor

một trong hai dấu, [  ], đặt ở đầu và cuối thông tin bổ sung trong văn bản, đặc biệt là các nhận xét của người biên tập

prices, etc. within a particular range

giá cả, v.v. trong một phạm vi cụ thể

Ví dụ:
  • People in the lower income brackets will not be able to afford this.

    Những người có thu nhập thấp hơn sẽ không đủ khả năng chi trả cho khoản này.

  • Most of the houses are out of our price bracket.

    Hầu hết các ngôi nhà đều nằm ngoài khung giá của chúng tôi.

  • the 30–34 age bracket (= people aged between 30 and 34)

    khung tuổi 30–34 (= những người ở độ tuổi từ 30 đến 34)

Ví dụ bổ sung:
  • This model remains firmly in the upper price bracket.

    Mô hình này vẫn vững chắc trong khung giá trên.

  • She found that she fell into a higher tax bracket.

    Cô nhận thấy mình rơi vào khung thuế cao hơn.

  • Most respondents were in the 45–60 age bracket.

    Hầu hết những người được hỏi đều ở độ tuổi 45–60.

  • His income was in a fairly low earnings bracket.

    Thu nhập của anh ấy ở mức thu nhập khá thấp.

  • people outside this age bracket

    những người ngoài độ tuổi này

a piece of wood, metal or plastic fixed to the wall to support a shelf, lamp, etc.

một miếng gỗ, kim loại hoặc nhựa cố định vào tường để đỡ kệ, đèn, v.v.

Ví dụ:
  • fixed to the wall on a bracket

    cố định vào tường bằng giá đỡ