Định nghĩa của từ parenthesis

parenthesisnoun

dấu ngoặc đơn

/pəˈrenθəsɪs//pəˈrenθəsɪs/

Từ "parenthesis" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "parenthesos" (παρένθεσος) và "thesis" (θέσις). "Parenthesos" có nghĩa là "người viết bên cạnh" hoặc "đứng bên cạnh", và "thesis" có nghĩa là "placing" hoặc "đặt bên cạnh". Vào thế kỷ 15, các học giả bắt đầu sử dụng thuật ngữ "parenthesis" để mô tả việc đặt các từ hoặc cụm từ giữa các dấu câu, chẳng hạn như dấu ngoặc, dấu ngoặc đơn hoặc dấu gạch ngang, để tách chúng ra khỏi văn bản chính. Theo thời gian, thuật ngữ này đã được rút ngắn thành dạng hiện đại, vẫn giữ nguyên nghĩa gốc là "đặt bên cạnh" hoặc "insertion". Ngày nay, dấu ngoặc đơn được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm viết, toán học và lập trình, để cung cấp thêm thông tin, làm rõ ý nghĩa hoặc chỉ ra phạm vi. Cho dù trong văn học, khoa học hay giao tiếp hàng ngày, dấu ngoặc đơn khiêm tốn đã trở thành một công cụ không thể thiếu trong bộ công cụ ngôn ngữ của chúng ta!

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều parentheses

meaning((thường)) dấu ngoặc đơn

meaningtừ trong dấu ngoặc, câu trong dấu ngoặc

meaning(nghĩa bóng) sự việc xen vào giữa (hai sự việc khác nhau) khoảng cách; thời gian nghỉ tạm (giữa hai màn kịch...)

namespace

a word, sentence, etc. that is added to a speech or piece of writing, especially in order to give extra information. In writing, it is separated from the rest of the text using brackets, commas or dashes.

một từ, câu, v.v. được thêm vào bài phát biểu hoặc đoạn viết, đặc biệt là để cung cấp thêm thông tin. Trong văn bản, nó được phân tách khỏi phần còn lại của văn bản bằng dấu ngoặc, dấu phẩy hoặc dấu gạch ngang.

Ví dụ:
  • I add, in parenthesis, that I doubt whether such a place exists.

    Tôi nói thêm trong ngoặc đơn rằng tôi nghi ngờ liệu một nơi như vậy có tồn tại hay không.

  • I should say, in parenthesis, that these figures cannot always be trusted.

    Tôi nên nói trong ngoặc đơn rằng những con số này không phải lúc nào cũng đáng tin cậy.

either of a pair of marks, ( ) placed around extra information in a piece of writing or part of a problem in mathematics

một trong hai dấu, ( ) được đặt xung quanh thông tin bổ sung trong một đoạn văn hoặc một phần của bài toán

Ví dụ:
  • Irregular forms are given in parentheses.

    Các dạng bất quy tắc được cho trong ngoặc đơn.

Ví dụ bổ sung:
  • The numbers outside the parentheses are the sales figures.

    Những con số bên ngoài dấu ngoặc đơn là số liệu bán hàng.

  • The words in parentheses should be deleted.

    Những từ trong ngoặc nên được loại bỏ.

  • The prices are given in parentheses.

    Giá được đưa ra trong ngoặc đơn.

Từ, cụm từ liên quan

All matches