Định nghĩa của từ boast

boastverb

khoe khoang

/bəʊst//bəʊst/

Từ "boast" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Bắc Âu cổ. Từ tiếng Anh cổ "boestan" bắt nguồn từ nguyên thủy Germanic "*bōstiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "boasten". Từ nguyên thủy Germanic này được cho là bắt nguồn từ gốc nguyên thủy Ấn-Âu "*bʰeh2-" mang nghĩa "phình to" hoặc "phóng đại". Vào thế kỷ 14, từ "boast" bắt đầu mang hàm ý tiêu cực, có nghĩa là nói một cách tự hào hoặc khoe khoang về thành tích hoặc tài sản của một người. Người ta cho rằng nghĩa này của từ này chịu ảnh hưởng của từ tiếng Latin "iocari", có nghĩa là "nói đùa hoặc kể chuyện cười", ngụ ý rằng khoe khoang là một hình thức tô điểm hài hước. Ngày nay, từ "boast" thường được dùng để mô tả một người quá tự hào hoặc kiêu ngạo về thành tích của mình.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglời nói khoác

meaningsự khoe khoang

exampleto make boast of something: khoe khoang cái gì

meaningniềm tự kiêu, niềm kiêu hãnh

type danh từ

meaningkhoe khoang, khoác lác

meaningtự kiêu, lấy làm kiêu hãnh (về cái gì)

exampleto make boast of something: khoe khoang cái gì

namespace

to talk in a way that shows you are too proud of something that you have or can do

nói chuyện theo cách cho thấy bạn quá tự hào về điều gì đó mà bạn có hoặc có thể làm

Ví dụ:
  • I don't want to boast, but I can actually speak six languages.

    Tôi không muốn khoe khoang nhưng tôi thực sự có thể nói được sáu thứ tiếng.

  • She is always boasting about how wonderful her children are.

    Cô luôn tự hào về những đứa con của mình tuyệt vời như thế nào.

  • He openly boasted of his skill as a burglar.

    Anh ta công khai khoe khoang về kỹ năng ăn trộm của mình.

  • Sam boasted that she could beat anyone at poker.

    Sam khoe rằng cô ấy có thể đánh bại bất cứ ai khi chơi bài poker.

  • Hay's booksellers justifiably boast that they cater for all tastes.

    Những người bán sách của Hay tự hào một cách chính đáng rằng họ phục vụ mọi sở thích.

  • ‘I won!’ she boasted.

    ‘Tôi đã thắng!’ cô ấy khoe khoang.

to have something that is impressive

có cái gì đó ấn tượng

Ví dụ:
  • The hotel also boasts two swimming pools and a golf course.

    Khách sạn còn tự hào có hai hồ bơi và sân gôn.

  • Rhodes boasts 300 days of sunshine a year.

    Rhodes tự hào có 300 ngày nắng mỗi năm.

  • This is a region which proudly boasts its own distinct culture.

    Đây là một khu vực tự hào có nền văn hóa riêng biệt của mình.

  • The event organizer boasted about the record-breaking attendance of over 10,000 people.

    Người tổ chức sự kiện khoe khoang về số lượng người tham dự kỷ lục lên tới hơn 10.000 người.

  • The athlete confidently boasted about winning every competition he entered this year.

    Vận động viên này tự tin khoe rằng mình đã chiến thắng mọi cuộc thi mà anh tham gia trong năm nay.