danh từ
sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng
false pride: tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh
he is his father's pride: anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố
lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình
độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất
in the full pride of youth: ở tuổi thanh xuân phơi phới
a peacock in his pride: con công đang xoè đuôi
in pride of grease: béo, giết thịt được rồi
phó từ (: on, upon)
lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...)
false pride: tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh
he is his father's pride: anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố
lấy làm tự hào (về việc gì...)