Định nghĩa của từ pride

pridenoun

sự kiêu hãnh, sự hãnh diện, tính kiêu căng, tự phụ

/prʌɪd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "pride" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và liên quan đến từ tiếng Anh cổ "pryd", có nghĩa là "pleasure" hoặc "joy". Cảm giác vui sướng hay hân hoan này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*prîdiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Pride". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "pride" có thêm nhiều nghĩa khác, bao gồm "thái độ tự mãn" hoặc "sự đánh giá quá cao về sức hấp dẫn của bản thân". Cảm giác tự hào hiện đại này là "sự hài lòng mãnh liệt với bản thân" xuất hiện vào thế kỷ 14 và đã được khám phá có ảnh hưởng trong tâm lý học xã hội và triết học. Điều thú vị là trong một số nền văn hóa châu Phi, lòng tự hào gắn liền với ý thức về phẩm giá, danh dự và sự tôn trọng đối với bản sắc và cộng đồng của một người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng

examplefalse pride: tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh

examplehe is his father's pride: anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố

meaninglòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình

meaningđộ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất

examplein the full pride of youth: ở tuổi thanh xuân phơi phới

examplea peacock in his pride: con công đang xoè đuôi

examplein pride of grease: béo, giết thịt được rồi

type phó từ (: on, upon)

meaninglấy làm kiêu hãnh (về cái gì...)

examplefalse pride: tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh

examplehe is his father's pride: anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố

meaninglấy làm tự hào (về việc gì...)

pleasure

a feeling of being pleased or satisfied that you get when you or people who are connected with you have done something well or own something that other people admire

cảm giác hài lòng hoặc hài lòng mà bạn có được khi bạn hoặc những người có quan hệ với bạn đã làm tốt điều gì đó hoặc sở hữu thứ gì đó mà người khác ngưỡng mộ

Ví dụ:
  • The sight of her son graduating filled her with pride.

    Hình ảnh con trai tốt nghiệp khiến cô vô cùng tự hào.

  • He felt a glow of pride as people stopped to admire his garden.

    Anh cảm thấy lòng tự hào dâng trào khi mọi người dừng lại để chiêm ngưỡng khu vườn của anh.

  • Success in sport is a source of national pride.

    Thành công trong thể thao là nguồn gốc của niềm tự hào dân tộc.

  • I take (a) pride in my work.

    Tôi lấy (a) niềm tự hào về công việc của tôi.

  • They have a strong sense of pride in their work.

    Họ có một niềm tự hào mạnh mẽ trong công việc của họ.

  • Their reputation for fairness is a matter of pride.

    Danh tiếng của họ về sự công bằng là một vấn đề đáng tự hào.

  • We take great pride in offering the best service in town.

    Chúng tôi rất tự hào khi cung cấp dịch vụ tốt nhất trong thị trấn.

  • I looked with pride at what I had achieved.

    Tôi nhìn với niềm tự hào về những gì tôi đã đạt được.

Ví dụ bổ sung:
  • He smiled with fatherly pride.

    Ông mỉm cười với niềm tự hào của một người cha.

  • He swelled with pride as he held the trophy.

    Anh ấy tràn đầy tự hào khi cầm chiếc cúp.

  • I wear my policeman's uniform with pride.

    Tôi mặc đồng phục cảnh sát với niềm tự hào.

  • the politics of racial pride and Black Power

    chính trị của lòng kiêu hãnh chủng tộc và Quyền lực của người da đen

  • They have a fierce pride in their traditions.

    Họ có niềm tự hào mãnh liệt về truyền thống của họ.

a person or thing that makes people feel pleased or satisfied

một người hoặc vật làm cho mọi người cảm thấy hài lòng hoặc hài lòng

Ví dụ:
  • The new sports stadium is the pride of the town.

    Sân vận động thể thao mới là niềm tự hào của thị trấn.

respect for yourself

the feeling of respect that you have for yourself

cảm giác tôn trọng mà bạn dành cho chính mình

Ví dụ:
  • Pride would not allow him to accept the money.

    Sự kiêu ngạo không cho phép anh ta nhận số tiền đó.

  • Her pride was hurt.

    Niềm kiêu hãnh của cô bị tổn thương.

  • Losing his job was a real blow to his pride.

    Mất việc thực sự là một đòn giáng mạnh vào lòng kiêu hãnh của anh ấy.

  • It's time to swallow your pride (= hide your feelings of pride) and ask for your job back.

    Đã đến lúc nuốt chửng niềm tự hào của bạn (= che giấu cảm giác tự hào của bạn) và yêu cầu quay lại công việc của bạn.

Ví dụ bổ sung:
  • He was nursing his hurt pride.

    Anh đang nuôi dưỡng niềm kiêu hãnh bị tổn thương của mình.

  • They managed to salvage some pride with a late goal.

    Họ đã cứu vãn được niềm kiêu hãnh bằng bàn thắng muộn.

  • She refused his offer tactfully, allowing him to go away with his pride intact.

    Cô từ chối lời đề nghị của anh một cách khéo léo, để anh ra đi với lòng kiêu hãnh còn nguyên vẹn.

  • I don't want your money—I have my pride, you know!

    Tôi không muốn tiền của bạn—tôi có niềm kiêu hãnh của mình, bạn biết đấy!

  • She refused their help out of pride.

    Cô từ chối sự giúp đỡ của họ vì lòng kiêu hãnh.

Từ, cụm từ liên quan

the feeling that you are better or more important than other people

cảm giác rằng bạn tốt hơn hoặc quan trọng hơn những người khác

Ví dụ:
  • She was full of pride and arrogance and despised ordinary people.

    Cô ấy đầy kiêu ngạo và kiêu ngạo và coi thường những người bình thường.

  • His masculine pride would not let him admit that a girl had defeated him.

    Niềm kiêu hãnh nam tính của anh không cho phép anh thừa nhận rằng một cô gái đã đánh bại anh.

Từ, cụm từ liên quan

lions

a group of lions

một nhóm sư tử

Thành ngữ

somebody’s pride and joy
a person or thing that causes somebody to feel very pleased or satisfied
  • The car is her pride and joy.
  • He loves that boat, it's his pride and joy.
  • pride comes/goes before a fall
    (saying)if you have too high an opinion of yourself or your abilities, something will happen to make you look stupid
    pride of place
    the position in which something is most easily seen, that is given to the most important thing in a particular group
  • The photo was given pride of place on the mantelpiece.