danh từ
mền, chăn
lớp phủ
a blanket of snow: một lớp tuyết phủ
làm giảm hào hứng, làm cụt hứng
to put a wet blanket on somebody; to throw a wet blanket over somebody: làm nhụt nhuệ khí của ai; làm giảm nhiệt tình của ai; giội một gáo nước lạnh vào lòng hăng hái của ai;, làm ai cụt hứng
wet blanket: người làm mất vui (cuộc vui chung, vì bản thân ủ rũ buồn rầu)
tính từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có tính chất chung, có tính chất phổ biến, bao trùm