danh từ
áp phích; quảng cáo
người dán áp phích, người dán quảng cáo ((cũng) bill
áp phích
/ˈpəʊstə(r)//ˈpəʊstər/Từ "poster" bắt nguồn từ tiếng Latin "posterus" có nghĩa là "đến sau". Từ này ám chỉ thực tế là áp phích thường được in ở mặt sau của các tài liệu hoặc thông báo chính thức. Thuật ngữ này được sử dụng sớm nhất trong tiếng Anh vào thế kỷ 16, khi nó ám chỉ một tờ giấy có chứa các thông báo hoặc thông báo chính thức. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao gồm bất kỳ hình ảnh hoặc văn bản in nào có mục đích trưng bày công khai, giống như áp phích mà chúng ta biết ngày nay.
danh từ
áp phích; quảng cáo
người dán áp phích, người dán quảng cáo ((cũng) bill
a large notice, often with a picture on it, that is put in a public place to advertise something
một thông báo lớn, thường có hình ảnh trên đó, được đặt ở nơi công cộng để quảng cáo cái gì đó
áp phích chiến dịch/bầu cử
một chiến dịch áp phích (= nỗ lực giáo dục mọi người về điều gì đó bằng cách sử dụng áp phích)
một áp phích truy nã (= với hình ảnh của một người mà cảnh sát đang tìm kiếm)
Họ dán một tấm áp phích quảng cáo buổi hòa nhạc.
Những tấm áp phích bầu cử khổng lồ đột nhiên được dán lên khắp thị trấn.
Một chiến dịch áp phích khổng lồ đã được phát động, cảnh báo người dân về sự nguy hiểm của ma túy.
Cảnh sát đã dán áp phích truy nã mô tả người đàn ông này.
áp phích cho buổi hòa nhạc tối nay
Từ, cụm từ liên quan
a large picture that is printed on paper and put on a wall as decoration
một bức tranh lớn được in trên giấy và treo lên tường để trang trí
áp phích của các ngôi sao nhạc pop yêu thích của cô ấy
một bộ phim/áp phích phim
Anh ấy sưu tầm các áp phích phim cổ điển.
Anh ấy là người quảng cáo cho indie rock.
Tường của anh dán đầy áp phích của các ngôi sao nhạc rock.
một tấm áp phích của James Dean
a person who posts a message on a message board (= a place on a website where people can read or write messages)
một người đăng tin nhắn trên bảng tin (= một nơi trên trang web nơi mọi người có thể đọc hoặc viết tin nhắn)