Định nghĩa của từ bee

beenoun

(loài) ong

/biː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "bee" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Thuật ngữ "bee" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bīe", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*bizziz", có nghĩa là "côn trùng vo ve". Trong ngôn ngữ học, từ "bee" là từ đồng nguyên với các từ khác chỉ ong trong tiếng Đức, chẳng hạn như tiếng Bắc Âu cổ "bī", tiếng Hà Lan "bij" và tiếng Đức "Biene". Cách viết và cách phát âm của từ này đã thay đổi theo thời gian, nhưng ý nghĩa của nó vẫn giữ nguyên. Điều thú vị là từ "bee" cũng được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả một người bận rộn, với các cụm từ như "busy as a bee" hoặc "a bee in your bonnet" - nhấn mạnh bản chất cần cù và hoạt động liên tục của loài côn trùng này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(động vật học) con ong

exampleto keep bees: nuôi ong

meaningnhà thơ

meaningngười bận nhiều việc

namespace

a black and yellow flying insect that can sting (= touch your skin and make you feel a sharp pain).Bees live in large groups and make honey (= a sweet sticky substance that is good to eat).

một loài côn trùng bay màu đen và màu vàng có thể chích (= chạm vào da của bạn và khiến bạn cảm thấy đau nhói). Ong sống theo nhóm lớn và tạo ra mật ong (= một chất dính ngọt rất ngon để ăn).

Ví dụ:
  • Bees were buzzing in the clover.

    Những con ong vo ve trong cỏ ba lá.

  • a swarm of bees

    một đàn ong

  • a bee sting

    một con ong đốt

  • Bees busy themselves gathering nectar from flower to flower to produce honey.

    Những chú ong bận rộn thu thập mật hoa từ hoa này sang hoa khác để tạo ra mật ong.

  • The bee danced energetically, signaling to its fellow hive mates the location of a newly discovered source of pollen.

    Con ong nhảy múa đầy năng lượng, báo hiệu cho những con ong khác trong tổ về vị trí của nguồn phấn hoa mới được phát hiện.

Ví dụ bổ sung:
  • Butterflies, flies and bees pollinate flowers.

    Bướm, ruồi và ong thụ phấn cho hoa.

  • He was stung by thousands of angry bees.

    Anh ta bị hàng ngàn con ong giận dữ đốt.

  • Lavender attracts bees.

    Hoa oải hương thu hút ong.

  • The bees swarmed around the hive.

    Đàn ong bu quanh tổ.

a meeting in a group where people combine work, competition and pleasure

một cuộc họp trong một nhóm nơi mọi người kết hợp công việc, cạnh tranh và niềm vui

Ví dụ:
  • a sewing bee

    một con ong may vá

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

as busy as a bee
very busy
the bee’s knees
(informal)an excellent person or thing
  • She thinks she's the bee's knees (= she has a very high opinion of herself).
  • the birds and the bees
    (humorous)the basic facts about sex, especially as told to children
    have a bee in your bonnet (about something)
    (informal)to think or talk about something all the time and to think that it is very important
  • Our teacher has a bee in his bonnet about punctuation.