Định nghĩa của từ barb

barbnoun

Barb

/bɑːb//bɑːrb/

Từ "barb" có nguồn gốc rất thú vị! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "beorde", có nghĩa là "bristle" hoặc "quill". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "barb" bắt đầu được sử dụng để mô tả các đầu nhọn, sắc của đầu mũi tên và các vật sắc nhọn khác. Theo thời gian, từ này đã phát triển để chỉ bất kỳ bộ phận nhô ra sắc nhọn hoặc nhọn nào, chẳng hạn như ngạnh của lưỡi câu hoặc ngạnh trên gai. Vào thế kỷ 19, thuật ngữ "barb" đã mang một ý nghĩa mới trong thú y. "barb" dùng để chỉ một loại giun ký sinh ở ngựa và gia súc. Ngày nay, từ "barb" vẫn được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm câu cá, sinh học và thậm chí là một thuật ngữ lóng để chỉ sự sắc sảo hoặc trí thông minh của một người!

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(động vật học) ngựa bác (nhập từ Bác õi (7ʃ) ri)

meaning(động vật học) bồ câu bác (nhập từ Bác õi (7ʃ) ri)

type danh từ

meaningngạnh (lưỡi câu, tên)

meaning(sinh vật học) râu; gai

meaning(động vật học) tơ (lông chim)

namespace

the point of an arrow or a hook that is curved backwards to make it difficult to pull out

điểm của một mũi tên hoặc một cái móc bị cong về phía sau để gây khó khăn cho việc rút ra

Ví dụ:
  • The fisherman cast his line with a barbed hook, hoping to catch a big fish.

    Người đánh cá thả dây câu có lưỡi câu ngạnh, hy vọng sẽ bắt được một con cá lớn.

  • The decorative fencing around the garden had sharp barbs to deter intruders.

    Hàng rào trang trí xung quanh khu vườn có gai sắc nhọn để ngăn chặn kẻ xâm nhập.

  • The barbs on the wire strung between the trees prevented birds from flying through the fence.

    Những chiếc gai trên sợi dây thép giăng giữa các cây ngăn không cho chim bay qua hàng rào.

  • The wrestler's headgear had barbs sewn into the fabric to prevent it from coming off during the match.

    Mũ bảo hiểm của đô vật có các ngạnh khâu vào vải để mũ không bị rơi ra trong khi thi đấu.

  • The archer's arrows had barbs that ensured they would stick to their targets.

    Mũi tên của cung thủ có ngạnh để đảm bảo chúng có thể bám chặt vào mục tiêu.

a remark that is meant to hurt somebody’s feelings

một nhận xét có ý làm tổn thương cảm xúc của ai đó

Ví dụ:
  • The accusation that she did not trust him was a barb that hurt more than she wanted to admit.

    Lời buộc tội rằng cô không tin tưởng anh là một lời nói thô lỗ gây tổn thương nhiều hơn những gì cô muốn thừa nhận.

Từ, cụm từ liên quan