Định nghĩa của từ bailiwick

bailiwicknoun

khu

/ˈbeɪliwɪk//ˈbeɪliwɪk/

Trong tiếng Anh trung đại, cách viết đã phát triển thành "bailiwick," và nghĩa của nó đã chuyển sang bao hàm không chỉ lãnh thổ vật lý mà còn bao hàm cả khu vực hành chính và thẩm quyền theo thẩm quyền của một viên chức thi hành án. Ngày nay, từ "bailiwick" thường được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả lĩnh vực chuyên môn, trách nhiệm hoặc lãnh thổ của một người, dù là nghĩa đen hay nghĩa bóng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđịa hạt (của) quan khâm sai; thẩm quyền (của) quan khâm sai

meaning(đùa cợt) phạm vi hoạt động (của ai)

namespace
Ví dụ:
  • As an expert in international law, the diplomat considered his country's foreign policy to be his bailiwick.

    Là một chuyên gia về luật pháp quốc tế, nhà ngoại giao này coi chính sách đối ngoại của đất nước mình là phạm vi quản lý của mình.

  • The CEO of the manufacturing company proudly claimed that supply chain management was her bailiwick.

    Tổng giám đốc điều hành của công ty sản xuất tự hào tuyên bố rằng quản lý chuỗi cung ứng là lĩnh vực chuyên môn của bà.

  • The surgeon's bailiwick was complex surgeries that required a high level of skill and expertise.

    Phạm vi của bác sĩ phẫu thuật là những ca phẫu thuật phức tạp đòi hỏi trình độ kỹ năng và chuyên môn cao.

  • The professor focused solely on teaching and research in the field of computer science, which she considered her bailiwick.

    Giáo sư chỉ tập trung vào việc giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực khoa học máy tính, lĩnh vực mà bà coi là thế mạnh của mình.

  • The astronaut's bailiwick was space exploration and he had completed numerous missions into outer space.

    Lĩnh vực hoạt động của phi hành gia này là thám hiểm không gian và ông đã hoàn thành nhiều nhiệm vụ bay vào không gian.

  • The chess grandmaster's bailiwick was competitive chess and he had won multiple championships.

    Lĩnh vực hoạt động của đại kiện tướng cờ vua là cờ vua cạnh tranh và ông đã giành được nhiều chức vô địch.

  • The marketing executive's bailiwick was developing and implementing effective marketing strategies for the company's products.

    Nhiệm vụ của giám đốc tiếp thị là phát triển và triển khai các chiến lược tiếp thị hiệu quả cho các sản phẩm của công ty.

  • The lawyer's bailiwick was litigation and he had successfully argued many high-profile cases in court.

    Lĩnh vực chuyên môn của luật sư là tố tụng và ông đã tranh tụng thành công nhiều vụ án lớn tại tòa.

  • The car mechanic's bailiwick was fixing cars and he had the skills and expertise to diagnose and repair almost any automotive issue.

    Nghề thợ máy ô tô là sửa chữa ô tô và anh ta có đủ kỹ năng và chuyên môn để chẩn đoán và sửa chữa hầu hết mọi vấn đề về ô tô.

  • The marine biologist's bailiwick was studying marine life and she had spent years conducting research in the ocean.

    Lĩnh vực của nhà sinh vật học biển là nghiên cứu về sinh vật biển và bà đã dành nhiều năm để tiến hành nghiên cứu dưới đại dương.