Default
xem baffle
sự khó khăn
/ˈbæflmənt//ˈbæflmənt/"Bafflement" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "baff", có nghĩa là "lừa dối, làm bối rối hoặc làm hoang mang". Bản thân từ này có thể liên quan đến từ tiếng Bắc Âu cổ "bafa", có nghĩa là "gian lận hoặc lừa gạt". Từ "baff" phát triển thành "baffle", có nghĩa là "làm bối rối hoặc làm khó hiểu", và cuối cùng là "bafflement," biểu thị trạng thái bối rối hoặc hoang mang. Hành trình của "bafflement" làm nổi bật cách hấp dẫn mà các từ ngữ biến đổi và thích nghi theo thời gian.
Default
xem baffle
Sau khi dành nhiều giờ cố gắng sửa máy tính, Emma cảm thấy bối rối vì sự cố vẫn tiếp diễn mặc dù cô đã nỗ lực hết sức.
Hội đồng xét xử vô cùng bối rối khi bên bào chữa đưa ra lập luận có vẻ hoàn hảo trong phiên tòa xét xử cấp cao này.
Giữa lúc thị trường hỗn loạn, các nhà đầu tư vô cùng bối rối khi họ phải vật lộn để hiểu được diễn biến bất ngờ của các sự kiện.
Khi ban nhạc chơi những nốt nhạc cuối cùng, khán giả chìm trong cảm giác bối rối, không biết nên đứng dậy vỗ tay hay chỉ ngồi im lặng vì sửng sốt.
Khi nghe tin về sự cố mất điện đột ngột, không thể giải thích được, cả thành phố vô cùng bối rối khi các quan chức phải nhanh chóng khôi phục lại nguồn điện.
Mặc dù đã nghiên cứu các lý thuyết toán học phức tạp trong nhiều năm, Lara vẫn còn bối rối trước những khái niệm và nguyên tắc phức tạp nằm ngoài tầm hiểu biết của cô.
Buổi hẹn hò đầu tiên thảm họa khiến Sarah không khỏi bối rối khi bạn hẹn của cô có hành vi vô lý và chưa từng có.
Khi các nhà thiên văn học ngắm nhìn những thiên thể không thể giải thích được, tâm trí họ tràn ngập sự bối rối, cố gắng hiểu được vũ trụ kỳ diệu ngoài tầm hiểu biết của họ.
Các điều tra viên có trình độ cao đã vô cùng bối rối và sửng sốt khi vụ án rơi vào bế tắc, không có manh mối hay manh mối nào để lần theo.
Trước nghịch cảnh không thể tưởng tượng nổi, những người sống sót kiên cường bám vào sự tự tin không gì lay chuyển được, chỉ nhờ vào sức mạnh không lay chuyển của chính họ và sự kiên định không chịu khuất phục trước sự bối rối và tuyệt vọng.