danh từ
người chưa vợ
(người đậu bằng) tú tài
Bachelor of Arts: tú tài văn chương
(sử học) kỵ sĩ, hiệp sĩ
cử nhân
/ˈbætʃələ(r)//ˈbætʃələr/Nguồn gốc của từ "bachelor" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "bacheler", được dùng để mô tả một người đàn ông chưa lập gia đình, đặc biệt là một chàng trai trẻ chưa hoàn thành việc học. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "bacheler", được dùng để mô tả một người học việc hoặc sinh viên chưa lấy được bằng cấp hoặc chưa hoàn thành việc học nghề. Đổi lại, từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin muộn "baccalarius", được dùng để mô tả một viên chức nhà thờ cấp thấp đã lấy bằng cử nhân thần học hoặc luật giáo luật. Sự liên kết giữa từ "bachelor" và ý tưởng về việc độc thân có thể là kết quả của chuẩn mực văn hóa trong thời trung cổ, phần lớn mong đợi đàn ông kết hôn và lập gia đình, đặc biệt là khi họ hoàn thành việc học và bước vào tuổi trưởng thành. Do đó, việc không kết hôn và không có con vào những năm cuối đời thường được coi là bất thường hoặc kỳ quặc, và thuật ngữ __TIẾNG ANH_KHÔNG_DỊCH__ được gắn liền với khía cạnh này trong bản sắc của một người.
danh từ
người chưa vợ
(người đậu bằng) tú tài
Bachelor of Arts: tú tài văn chương
(sử học) kỵ sĩ, hiệp sĩ
a man who has never been married
một người đàn ông chưa bao giờ kết hôn
một cử nhân đủ điều kiện (= một người mà nhiều người muốn kết hôn, đặc biệt là vì anh ta giàu có)
một người độc thân đã được xác nhận (= một người đàn ông không có ý định kết hôn; thường được sử dụng trên báo chí để chỉ một người đồng tính nam)
Anh ấy 38 tuổi và đã xác nhận là một người độc thân.
một trong những cử nhân đủ điều kiện nhất của đất nước
Từ, cụm từ liên quan
a person who has a Bachelor’s degree (= a first university degree)
một người có bằng Cử nhân (= bằng đại học đầu tiên)
Cử nhân Nghệ thuật/Kỹ thuật/Khoa học
a small apartment suitable for a person living alone
một căn hộ nhỏ thích hợp cho một người sống một mình
All matches