Định nghĩa của từ prior

prioradjective

trước, ưu tiên

/ˈprʌɪə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "prior" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "priorem," có nghĩa là "former" hoặc "trước đó". Trong tiếng Latin, tiền tố "pri-" có nghĩa là "before" hoặc "trước đó", và hậu tố "-or" tạo thành một danh từ có nghĩa là "người đã làm điều gì đó". Trong tiếng Anh, từ "prior" xuất hiện qua tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "prieur", bắt nguồn từ tiếng Latin "priorem." Ban đầu, "prior" dùng để chỉ một người đứng trước một người khác theo một thứ tự hoặc cấp bậc cụ thể. Theo thời gian, nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm cảm giác vượt trội hoặc ưu tiên, như trong một yêu sách trước đó hoặc một quyết định trước đó. Ngày nay, "prior" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, luật pháp và hội thoại hàng ngày, để chỉ một tiền lệ hoặc tình huống đã xảy ra trước đây.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtrưởng tu viện

exampleprior to my arrival: trước khi tôi đến

type tính từ

meaningtrước

exampleprior to my arrival: trước khi tôi đến

namespace

happening or existing before something else or before a particular time

xảy ra hoặc tồn tại trước một cái gì đó khác hoặc trước một thời điểm cụ thể

Ví dụ:
  • Although not essential, some prior knowledge of statistics is desirable.

    Mặc dù không cần thiết nhưng bạn nên có một số kiến ​​thức trước đây về thống kê.

  • This information must not be disclosed without prior written consent.

    Thông tin này không được tiết lộ mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản.

  • Visits are by prior arrangement.

    Các chuyến thăm được sắp xếp trước.

  • Please give us prior notice if you need an evening meal.

    Vui lòng thông báo trước cho chúng tôi nếu bạn cần bữa tối.

  • She will be unable to attend because of a prior engagement.

    Cô ấy sẽ không thể tham dự vì đã đính hôn trước đó.

already existing and therefore more important

đã tồn tại và do đó quan trọng hơn

Ví dụ:
  • They have a prior claim to the property.

    Họ có quyền yêu cầu trước đối với tài sản.

before something

trước cái gì đó

Ví dụ:
  • during the week prior to the meeting

    trong tuần trước cuộc họp

Từ, cụm từ liên quan

All matches