Definition of write

writeverb

viết

/rʌɪt/

Definition of undefined

The word "write" has its roots in Old English. The earliest recorded use of the word dates back to around 725 AD. It is derived from the Old English word "rītan," which means "to scratch" or "to cut." This verb is thought to have been descended from the Proto-Germanic word "*reutan," which is also the source of the Modern English word "root." The word "write" initially meant "to scratch with a sharp object" or "to draw lines with a tool." Over time, the meaning of the word expanded to include the concept of inscribing words or symbols onto a surface, such as parchment or paper. The word "write" has undergone significant changes since its Old English origins, but its core meaning remains related to the act of creating marks on a surface.

Summary
type nội động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ
meaningviết
exampleto write a good hand: viết tốt, viết đẹp
meaningviết thư, giao dịch thư từ
exampleto write a novel: viết một tiểu thuyết
exampleto write an account: thảo một bản báo cáo
meaningviết văn, viết sách
exampleto write a form: điền vào một mẫu khai
type ngoại động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ
meaningviết
exampleto write a good hand: viết tốt, viết đẹp
meaningviết, thảo ra, soạn
exampleto write a novel: viết một tiểu thuyết
exampleto write an account: thảo một bản báo cáo
meaningđiền vào; viết vào
exampleto write a form: điền vào một mẫu khai
letters/numbers

to make letters or numbers on a surface, especially using a pen or a pencil

để tạo ra các chữ cái hoặc số trên bề mặt, đặc biệt là sử dụng bút mực hoặc bút chì

Example:
  • In some countries children don't start learning to read and write until they are six.

    Ở một số nước, trẻ em không bắt đầu học đọc và viết cho đến khi lên 6 tuổi.

  • Please write in pen on both sides of the paper.

    Hãy viết bằng bút trên cả hai mặt của tờ giấy.

  • I haven't got anything to write with.

    Tôi không có gì để viết.

  • Write your name at the top of the paper.

    Viết tên của bạn ở đầu tờ giấy.

  • The teacher wrote the answers on the board.

    Giáo viên viết câu trả lời lên bảng.

  • The ‘b’ had been wrongly written as a ‘d’.

    Chữ 'b' đã bị viết sai thành 'd'.

Extra examples:
  • Children must learn to write neatly.

    Trẻ em phải học cách viết sạch sẽ.

  • I write with an old fashioned pen.

    Tôi viết bằng cây bút cổ.

  • She was busily writing in a notebook.

    Cô ấy đang bận rộn viết vào cuốn sổ.

  • She wrote in Arabic.

    Cô ấy viết bằng tiếng Ả Rập.

  • The words were written in red.

    Những dòng chữ được viết bằng màu đỏ.

book/music/program

to produce something in written form so that people can read, perform or use it, etc.

tạo ra cái gì đó ở dạng viết để mọi người có thể đọc, biểu diễn hoặc sử dụng nó, v.v.

Example:
  • to write a novel/song/computer program

    viết một cuốn tiểu thuyết/bài hát/chương trình máy tính

  • to write an article/essay

    để viết một bài báo/tiểu luận

  • Who was ‘The Grapes of Wrath’ written by?

    Tác phẩm 'The Grapes of Wrath' được viết bởi ai?

  • Which opera did Verdi write first?

    Verdi viết vở opera nào đầu tiên?

  • He hopes to write a book about his experiences one day.

    Anh ấy hy vọng một ngày nào đó sẽ viết một cuốn sách về những trải nghiệm của mình.

  • She had to write a report on the project.

    Cô đã phải viết một báo cáo về dự án.

  • The text is very well written.

    Văn bản được viết rất tốt.

  • The play was originally written for British television.

    Vở kịch ban đầu được viết cho truyền hình Anh.

  • I wanted to travel and then write about it.

    Tôi muốn đi du lịch và sau đó viết về nó.

  • He writes for the ‘New Yorker’ (= works as a writer).

    Anh ấy viết cho ‘New Yorker’ (= làm việc như một nhà văn).

  • No decision has been made at the time of writing.

    Không có quyết định nào được đưa ra tại thời điểm viết bài.

  • She wrote him several poems.

    Cô đã viết cho anh một số bài thơ.

Extra examples:
  • After ‘Tom Sawyer’, Twain went on to write several other classic books.

    Sau ‘Tom Sawyer’, Twain tiếp tục viết một số cuốn sách kinh điển khác.

  • Doris writes with verve and wit.

    Doris viết đầy nhiệt huyết và hóm hỉnh.

  • He has been commissioned to write a history of the town.

    Ông được giao nhiệm vụ viết lịch sử của thị trấn.

  • She has written extensively on the subject.

    Cô đã viết rất nhiều về chủ đề này.

  • He set out to write a short book on taxation.

    Ông bắt đầu viết một cuốn sách ngắn về thuế.

a letter/an email

to put information, a message of good wishes, etc. in a letter or an email and send it to somebody

đưa thông tin, lời chúc tốt đẹp, v.v. vào một lá thư hoặc email và gửi cho ai đó

Example:
  • Bye! Don't forget to write.

    Tạm biệt! Đừng quên viết.

  • I'm writing to enquire about language courses.

    Tôi viết thư này để hỏi về các khóa học ngôn ngữ.

  • She wrote to him in France.

    Cô ấy đã viết thư cho anh ấy ở Pháp.

  • I wrote a letter to the Publicity Department.

    Tôi đã viết một lá thư cho Ban Tuyên giáo.

  • I wrote the Publicity Department a letter.

    Tôi đã viết cho Ban Tuyên giáo một lá thư.

  • She wrote that they were all fine.

    Cô ấy viết rằng tất cả họ đều ổn.

  • Write me while you're away.

    Hãy viết cho tôi khi bạn đi vắng.

  • He wrote me that he would be arriving Monday.

    Anh ấy đã viết cho tôi rằng anh ấy sẽ đến vào thứ Hai.

  • They wrote thanking us for the present.

    Họ viết thư cảm ơn chúng tôi về món quà.

state in writing

to state the information or the words mentioned

để nêu thông tin hoặc các từ được đề cập

Example:
  • The author writes that this theory has now been disproved.

    Tác giả viết rằng lý thuyết này hiện đã bị bác bỏ.

  • Ancient historians wrote of a lost continent beneath the ocean.

    Các nhà sử học cổ đại đã viết về một lục địa bị mất dưới đại dương.

  • She wrote of her life in Africa.

    Cô ấy viết về cuộc sống của mình ở Châu Phi.

  • ‘Of all my books,’ wrote Dickens, ‘I like this the best.’

    “Trong tất cả các cuốn sách của tôi,” Dickens viết, “tôi thích cuốn này nhất.”

form

to put information in the appropriate places on a form

để đưa thông tin vào những nơi thích hợp trên một biểu mẫu

Example:
  • to write (out) a cheque

    viết (ra) một tấm séc

  • The doctor wrote her a prescription for more antibiotics.

    Bác sĩ kê cho cô thêm một đơn thuốc kháng sinh.

  • I'll write you out a receipt.

    Tôi sẽ viết cho bạn một biên lai.

computing

to record data in the memory of a computer

để ghi dữ liệu vào bộ nhớ của máy tính

Example:
  • An error was reported when he tried to write data to the file for the first time.

    Đã xảy ra lỗi khi anh ấy cố gắng ghi dữ liệu vào tệp lần đầu tiên.

of pen/pencil

to work correctly or in the way mentioned

để làm việc một cách chính xác hoặc theo cách được đề cập

Example:
  • This pen won't write.

    Cây bút này sẽ không viết được.