từ
/wəːd/The origin of the word "word" is from Old English and Germanic roots. The modern English word "word" is derived from the Old English word "word", which is also the source of the German word "Wort". This Old English word is thought to have come from the Proto-Germanic word "*wurda-", which was also the source of the Gothic word "waurd". The Proto-Germanic word is believed to have been derived from the Proto-Indo-European root "*wer-", which meant "to speak" or "to say". The Old English word "word" initially meant "spoken thought" or "utterance", and its meaning gradually broadened to include written language as well. Throughout its history, the word "word" has retained its core meaning, but its connotations and uses have evolved to encompass a wide range of meanings and contexts in modern English.
a single unit of language that means something and can be spoken or written
một đơn vị ngôn ngữ có nghĩa là một cái gì đó và có thể được nói hoặc viết
Đừng viết quá 200 từ.
Bạn có biết lời của bài hát này không?
Từ tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là 'bàn' là gì?
Anh ấy là một người bạn thực sự theo mọi nghĩa của từ này.
Hãy kể cho tôi điều gì đã xảy ra bằng lời nói của bạn.
Tôi có thể nghe thấy từng lời họ nói.
không nói/nói một lời
Anh không thể tìm được lời nào để cảm ơn cô cho đủ.
Từ ngữ làm tôi thất vọng (= Tôi không thể diễn tả cảm giác của mình).
Không có lời nào để nói chúng tôi xin lỗi như thế nào.
Tôi không thể nhớ chính xác lời nói của cô ấy.
Tức giận không phải là từ để diễn tả điều đó - tôi đã rất tức giận.
Tôi không bao giờ có thể diễn đạt cảm xúc của mình thành lời.
'Cần thiết' là một trong những từ sai chính tả phổ biến nhất trong tiếng Anh.
'Công nghệ' xuất phát từ tiếng Hy Lạp 'techne'.
'Cửa sổ' bắt nguồn từ một từ Bắc Âu có nghĩa là 'mắt gió'.
Từ in đậm biểu thị tiêu đề chương.
Bằng cách nhấn mạnh những từ cụ thể, bạn có thể thay đổi ý nghĩa.
Related words and phrases
a thing that you say; a remark or statement
một điều mà bạn nói; một nhận xét hoặc tuyên bố
Hãy nói chuyện với Pat và xem cô ấy nghĩ gì.
Tôi có thể nói chuyện nhanh với bạn không (= nói chuyện nhanh với bạn)?
Một lời cảnh báo: đọc hướng dẫn rất cẩn thận.
lời yêu thương/khuyến khích
Cô ấy rời đi mà không nói một lời (= không nói gì cả).
Tôi không tin một lời nào trong câu chuyện của anh ấy (= tôi không tin bất kỳ điều gì trong số đó).
một người đàn ông ít nói (= người không nói nhiều)
Tôi muốn nói vài lời về kế hoạch tương lai.
Hãy nhớ—không nói một lời nào với (= đừng nói) Peter về bất kỳ điều gì trong số này.
Anh ấy chưa bao giờ nói một lời nào về điều này với tôi.
Chúng tôi đã kết hôn được hai mươi năm và chưa bao giờ có một lời qua tiếng lại giữa chúng tôi (= chúng tôi chưa bao giờ tranh cãi hay giận dữ với nhau).
a promise or guarantee that you will do something or that something will happen or is true
một lời hứa hoặc đảm bảo rằng bạn sẽ làm điều gì đó hoặc điều gì đó sẽ xảy ra hoặc là sự thật
Tôi xin hứa với bạn rằng điều này sẽ không xảy ra nữa.
Tôi xin hứa với bạn lời hứa danh dự của tôi (= lời hứa chân thành của tôi)…
Chúng tôi chưa bao giờ nghi ngờ lời nói của cô ấy.
Chúng tôi chỉ có lời của anh ấy rằng tấm séc đã được gửi qua đường bưu điện.
giữ lời hứa của bạn (= làm những gì bạn đã hứa)
Anh ấy hứa sẽ giúp đỡ và thực hiện tốt lời hứa của mình (= đã làm những gì anh ấy đã hứa).
Anh ấy là người giữ lời (= anh ấy làm những gì anh ấy hứa).
Tôi tin tưởng cô ấy sẽ không nuốt lời (= thất hứa).
Tôi không thể chứng minh điều đó—bạn sẽ phải tin lời tôi (= tin tôi).
a piece of information or news
một mẩu thông tin hoặc tin tức
Không có tin tức gì từ họ kể từ trước Giáng sinh.
Cô ấy đã gửi tin nhắn rằng cô ấy sẽ đến muộn.
Nếu tin tức về vụ việc bị lộ ra ngoài, ông ấy sẽ phải từ chức.
Có tin đồn cô ấy sẽ rời đi.
Tin đồn là họ đã chia tay.
Anh ấy thích truyền bá về tầm quan trọng của việc ăn uống lành mạnh.
the Bible and its teachings
Kinh Thánh và những lời dạy của nó
Idioms