Definition of wok

woknoun

Chảo

/wɒk//wɑːk/

The word "wok" actually originated in the Teochew dialect of the Cantonese language, which is spoken in the southern region of China. Specifically, the word comes from the Teochew phrase "guōk" (鍋), which means "steamer" or "cooking pot." In the early 20th century, when Cantonese immigrants began to settle in other parts of Asia, particularly in Southeast Asia, they brought their culture and language with them. The word "wok" entered into Malay, Indonesian, and English through these regional languages. The English language borrowed the word from Malay and Hokkien languages, adapting it to "wok" in the late 19th century. "Wok" derived from the Hokkien word "hōk" (锅) or in some cases "houk" (signified as a large frying pan). In Cantonese, where the word originally came from, the language made the distinction between a wok (guō) and a steamer (guōk) because the former is only used for stir-frying and deep-frying while the latter is used to serve as a steaming pot for rice, vegetables or seafood. In summary, "wok" is a borrowed word from the Cantonese dialect with a specific meaning in Chinese but adopted a broader meaning in English due to the language's comparable form in other regional Southeast Asian languages.

Summary
typedanh từ
meaningcái xanh, chảo (chảo lớn có hình như chiếc bát, để nấu nướng; nhất là thức ăn Trung quốc)
namespace
Example:
  • She stir-fried the vegetables quickly in a wok to preserve their crispness.

    Cô xào rau nhanh trong chảo để giữ được độ giòn.

  • The chef expertly tossed the shrimp and noodles in the hot wok, adding soy sauce and garlic for flavor.

    Đầu bếp khéo léo cho tôm và mì vào chảo nóng, thêm nước tương và tỏi để tăng hương vị.

  • The aroma of sizzling chicken and onions filled the air as my friend expertly stirred the wok on her electric stove.

    Mùi thơm của thịt gà và hành tây xèo xèo lan tỏa trong không khí khi bạn tôi khéo léo khuấy chảo trên bếp điện.

  • I watched as the chefs deftly moved the food around the oval-shaped wok, flipping ingredients and seasoning them to perfection.

    Tôi quan sát các đầu bếp khéo léo di chuyển thức ăn quanh chiếc chảo hình bầu dục, lật các nguyên liệu và nêm nếm chúng một cách hoàn hảo.

  • The dim sum restaurant served up steaming baskets of dumplings, freshly steamed and fried to golden perfection in the wok's hot oil.

    Nhà hàng dim sum phục vụ những giỏ sủi cảo hấp nóng hổi, ​​được hấp tươi và chiên vàng hoàn hảo trong chảo dầu nóng.

  • In the wok, the rice wine vinegar and sesame oil blended seamlessly with the ginger and scallions, creating an irresistible aroma.

    Trong chảo, giấm rượu gạo và dầu mè hòa quyện với gừng và hành lá, tạo nên hương thơm khó cưỡng.

  • My grandmother's wok was a well-seasoned beauty, the skillet's surface gleaming with the smooth sheen of years of use.

    Chiếc chảo của bà tôi là một chiếc chảo tuyệt đẹp được tôi luyện kỹ lưỡng, bề mặt chảo sáng bóng vì được sử dụng nhiều năm.

  • He flicked some water into the pan, causing it to sizzle and steam as he tossed the bell peppers and snow peas in the wok.

    Anh ta đổ một ít nước vào chảo, khiến nó sôi lên và bốc hơi khi anh ta cho ớt chuông và đậu tuyết vào chảo.

  • The wok's sides curved gently upwards, shelves to hold the ingredients close to the heat as my mother cooked a savory dish.

    Các cạnh của chảo cong nhẹ lên trên, các kệ để giữ các nguyên liệu gần với nhiệt độ khi mẹ tôi nấu một món ăn mặn.

  • Caramelized asparagus and mushrooms filled the oval pan, fragrant steaming wafting up as my friend deftly swirled the wok's contents.

    Măng tây và nấm caramen được đựng đầy trong chiếc chảo hình bầu dục, mùi thơm nồng nặc bốc lên khi bạn tôi khéo léo xoay đều các nguyên liệu trong chảo.