(thuộc) điện, có điện, phát điện
/ɪˈlɛktrɪk/The word "electric" has its roots in Greek philosophy. The Greek philosopher Thales of Miletus (624-546 BC) is credited with being the first to study electricity. He noticed that rubbing amber against certain materials, such as fur, could create a static electric charge. The Greek word "ēlektron" (ἤλεκτρον) referred to amber, which was often used in ancient Greece to create these static electric charges. The term "electric" was eventually derived from this word, with the Latin translator William Gilbert (1544-1603) coining the term "electricus" in his 1600 book "De magnete". Gilbert's work introduced the concept of electric charge and the concept of electricity as we know it today. Over time, the term "electric" has evolved to encompass not only the study of electricity but also the invention and use of electric devices, such as light bulbs, motors, and computers.
connected with electricity; using, produced by or producing electricity
kết nối với điện; sử dụng, sản xuất hoặc sản xuất điện
một chiếc xe/xe điện
một cây đàn guitar điện
một đèn điện/động cơ
một dòng điện/điện tích
Tua bin gió cung cấp năng lượng điện cho trang trại.
Các hạt tích điện có điện trường xung quanh chúng do điện tích của chúng.
một máy phát điện
một phích cắm/ổ cắm/công tắc điện (= mang điện)
Related words and phrases
full of excitement; making people excited
đầy hứng thú; làm mọi người phấn khích
Bầu không khí sôi động.
Tin tức đã có một hiệu ứng điện đối với đám đông đang chờ đợi.
Động cơ của xe là động cơ điện, khiến xe chạy rất êm và thân thiện với môi trường khi lướt trên phố.
Ấm điện nhanh chóng sôi, được báo hiệu bằng đèn chuyển sang màu xanh lá cây.
Hàng rào điện kêu vo vo một cách đáng ngại, cảnh báo những kẻ xâm nhập tránh xa.
Related words and phrases
All matches