xoong, chảo
/pan/The word "pan" originates from the Old English word "panne," which is derived from the Proto-Germanic word "*paniz" and the Proto-Indo-European root "*peth2." This root is also the source of the Latin word "patina" and the Greek word "πlateia" (platēia), both of which refer to a plate or dish. In Old English, "panne" referred to a pan or dish made of metal, such as copper or bronze. Over time, the spelling and meaning of the word evolved, and by the 14th century, "pan" referred to a cooking vessel, such as a frying pan or saucepan. Today, the word "pan" has a range of meanings, including a metal container for cooking, a cooking technique (as in "pan-fry"), and even a metaphorical sense of having to answer difficult questions (as in "put someone on the pan").
Ngay khi cô mở cửa lò nướng, khói tràn ngập khắp bếp và chảo bánh brownie tan chảy thành một hỗn hợp sệt sệt.
Đầu bếp khéo léo lật miếng bít tết đang sôi trên chảo rán, tạo nên lớp vỏ giòn tan khiến bạn phải thèm thuồng.
Sau một chuyến đi bộ dài, cô ấy vui vẻ ngồi xuống thưởng thức bữa ăn nóng hổi được nấu trong chảo gang trên lửa, thưởng thức từng miếng.
Người thợ làm bánh cẩn thận múc bột vào từng khuôn bánh nướng xốp, đảm bảo bột được phân bổ đều và tránh đổ hoặc bắn lên khay.
Người giao pizza đến trong thời gian kỷ lục, và khách hàng vui vẻ nhận hộp pizza nóng, đã ngửi thấy mùi thơm của nước sốt cà chua tự làm và phô mai tan chảy từ bên trong chảo.
Tác giả sách dạy nấu ăn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng chảo chống dính khi nấu các nguyên liệu mềm như cá và trứng, để chúng không bị dính hoặc vỡ ra.
Phô mai fondue sủi bọt trong nồi fondue, chờ đợi những vị khách háo hức múc nó lên những miếng bánh mì hoặc rau củ từ những chiếc đĩa lót chảo đầy màu sắc đặt xung quanh bàn.
Phòng đựng thức ăn chất đầy xoong, chảo đủ mọi kích cỡ và hình dạng, kèm theo tiếng leng keng và tiếng xèo xèo khi những người bạn cùng nhà nấu bữa tối.
Cả gia đình ngồi vào bàn thưởng thức bữa tối thịnh soạn với món thịt hầm, những miếng thịt mềm tan ra trên nĩa sau khi được nấu chậm trong lò nướng gang.
Người bán hàng rong nướng xiên thịt trên ngọn lửa, mô tả hương vị và kết cấu của từng loại nước ướp cho những khách hàng háo hức muốn thử thứ gì đó mới từ những chiếc chảo đầy màu sắc của mình.
Phrasal verbs