Definition of waver

waververb

lung lay

/ˈweɪvə(r)//ˈweɪvər/

The word "waver" can be traced back to the Old English word "weferian" meaning "to totter" or "to be unsteady". The Middle English form "wafuren" derived from this Old English root. The meaning of "waver" in its modern sense of "to fluctuate or be uncertain" can be traced back to the early 14th century, around the time that the spelling of "wafer" also began to emerge. The common origin of "wafer" and "waver" comes from the Old French word "gaufre" meaning "wave-shaped" or "rippled", which was used to describe a type of flat bread or pastry that was sometimes shaped like a wave. Over time, "gaufre" influenced both "wafer" and "waver", as the meaning of the Old French word evolved to encompass ideas of flexibility, instability, and uncertainty. Thus, the word "waver" found its way into English, carrying with it the sense of movement and change associated with its French and Old English roots, and ultimately coming to describe anything that is subject to fluctuation or doubt.

Summary
type nội động từ
meaningrung rinh, chập chờn (ngọn lửa); rung rung (giọng nói)
examplewavering flames: ngọn lửa rung rinh
meaning(quân sự) nao núng, núng thế
examplethe line of enemy troops wavered and then broke: đoàn quân địch núng thế rồi tan rã
meaning(nghĩa bóng) lung lay, do dự, lưỡng lự, ngập ngừng; dao động
exampleto waver between two opinions: lưỡng lự giữa hai ý kiến
namespace

to be or become weak or unsteady

được hoặc trở nên yếu hoặc không ổn định

Example:
  • His voice wavered with emotion.

    Giọng anh dao động vì xúc động.

  • Her smile wavered and she began to cry.

    Nụ cười của cô vụt tắt và cô bắt đầu khóc.

  • Her determination never wavered.

    Quyết tâm của cô không bao giờ dao động.

  • She never wavered in her determination to succeed.

    Cô không bao giờ dao động trong quyết tâm thành công của mình.

Extra examples:
  • Her voice wavered slightly.

    Giọng cô hơi dao động.

  • His smile never wavered.

    Nụ cười của anh không bao giờ dao động.

  • She was beginning to waver in her loyalty to the company.

    Cô bắt đầu dao động trong lòng trung thành của mình với công ty.

  • They have never wavered from that view.

    Họ chưa bao giờ dao động khỏi quan điểm đó.

to hesitate and be unable to make a decision or choice

do dự và không thể đưa ra quyết định hoặc lựa chọn

Example:
  • She's wavering between buying a house in the city or moving away.

    Cô ấy đang phân vân giữa việc mua nhà ở thành phố hay chuyển đi nơi khác.

Related words and phrases

to move in an unsteady way

di chuyển một cách không ổn định