Definition of uncertainty

uncertaintynoun

tính không chắc chắn

/ʌnˈsɜːtnti//ʌnˈsɜːrtnti/

The word "uncertainty" has its roots in the Latin word "incertitudo", which combines "in-" meaning "not" and "certus" meaning "certain, sure". This reflects the core meaning of uncertainty as the state of being unsure or not knowing for certain. The word entered English in the 14th century and has evolved to encompass a range of meanings related to doubt, unpredictability, and ambiguity. Today, "uncertainty" is a common term used in fields like physics, economics, and philosophy to describe the inherent unpredictability of systems or the lack of complete knowledge about something.

namespace

the state of being uncertain

tình trạng không chắc chắn

Example:
  • There is considerable uncertainty about the company's future.

    Có sự không chắc chắn đáng kể về tương lai của công ty.

  • He had an air of uncertainty about him.

    Anh ta có một bầu không khí không chắc chắn về anh ta.

Extra examples:
  • Considerable uncertainty remains about this approach.

    Sự không chắc chắn đáng kể vẫn còn về cách tiếp cận này.

  • Her comments will add to the uncertainty of the situation.

    Những bình luận của cô ấy sẽ làm tăng thêm sự không chắc chắn của tình hình.

  • Her comments will add uncertainty to an already complicated situation.

    Những bình luận của cô ấy sẽ làm tăng thêm sự không chắc chắn cho một tình huống vốn đã phức tạp.

  • Her expression showed her uncertainty.

    Biểu hiện của cô ấy cho thấy sự không chắc chắn của cô ấy.

  • I expressed some uncertainty on the point.

    Tôi bày tỏ một số điều không chắc chắn về điểm này.

  • It still leaves us with fundamental uncertainties about why the famine happened.

    Nó vẫn để lại cho chúng ta những điều không chắc chắn cơ bản về lý do tại sao nạn đói lại xảy ra.

  • One area of uncertainty remains: who will lead the team?

    Vẫn còn một vấn đề chưa chắc chắn: ai sẽ lãnh đạo nhóm?

  • Some uncertainty still exists about the safety of the new drug.

    Vẫn còn một số điều không chắc chắn về sự an toàn của loại thuốc mới.

  • The 1990s were a period of high uncertainty for businesses.

    Những năm 1990 là thời kỳ có nhiều bất ổn đối với các doanh nghiệp.

  • The economy became a source of uncertainty and discontent.

    Nền kinh tế trở thành nguồn gốc của sự bất ổn và bất mãn.

  • There is considerable uncertainty in our understanding of global warming.

    Có sự không chắc chắn đáng kể trong sự hiểu biết của chúng ta về sự nóng lên toàn cầu.

  • There's considerable uncertainty as to whether the government's job creation strategies will work.

    Có sự không chắc chắn đáng kể về việc liệu các chiến lược tạo việc làm của chính phủ có hiệu quả hay không.

  • They are facing some uncertainty about their jobs.

    Họ đang phải đối mặt với một số điều không chắc chắn về công việc của họ.

  • This will remove any uncertainties regarding possible contamination.

    Điều này sẽ loại bỏ bất kỳ sự không chắc chắn nào về ô nhiễm có thể xảy ra.

  • a climate of global economic uncertainty

    một bầu không khí bất ổn kinh tế toàn cầu

  • a feeling of uncertainty about his future

    một cảm giác không chắc chắn về tương lai của mình

  • the inherent uncertainty in economic and budgetary forecasts

    sự không chắc chắn cố hữu trong dự báo kinh tế và ngân sách

  • the uncertainty surrounding the proposed changes in the law

    sự không chắc chắn xung quanh những thay đổi được đề xuất trong luật

  • uncertainty over the safety of the drug

    sự không chắc chắn về độ an toàn của thuốc

  • All of us are a bit afraid of life's uncertainties and unexpected problems.

    Tất cả chúng ta đều có chút sợ hãi về những điều bất trắc và vấn đề bất ngờ trong cuộc sống.

  • She tried to get on with her life amidst the uncertainties of war.

    Cô cố gắng tiếp tục cuộc sống giữa những bất ổn của chiến tranh.

  • There is considerable uncertainty about the company's future.

    Có sự không chắc chắn đáng kể về tương lai của công ty.

something that you cannot be sure about; a situation that makes you not be or feel certain

điều gì đó mà bạn không thể chắc chắn; một tình huống khiến bạn không thể hoặc cảm thấy chắc chắn

Example:
  • life’s uncertainties

    sự bất ổn của cuộc sống

  • the uncertainties of war

    sự bất ổn của chiến tranh