Definition of waistline

waistlinenoun

vòng eo

/ˈweɪstlaɪn//ˈweɪstlaɪn/

The word "waistline" originates from the Old English word "wæst," meaning "a waste, an empty space." This referred to the area around the stomach, which was often considered the "waste" of the body. Over time, "waist" came to specifically refer to the narrowest part of the torso. By the 16th century, "waistline" was used to describe the line around the waist, marking the transition between the chest and hips. The word has evolved to describe not only the physical line itself, but also the measurement of one's waist circumference.

namespace

the amount that a person measures around the middle part of their body, used to talk about how fat or thin they are

số đo mà một người đo được ở phần giữa cơ thể của họ, dùng để nói về việc họ béo hay gầy

Example:
  • an expanding waistline

    vòng eo ngày càng mở rộng

  • All this butter and cream won’t do much for my waistline.

    Tất cả bơ và kem này sẽ không ảnh hưởng nhiều đến vòng eo của tôi.

  • After months of indulging in rich foods, Jenna's once-slim waistline began to expand.

    Sau nhiều tháng ăn nhiều đồ ăn giàu chất dinh dưỡng, vòng eo vốn thon gọn của Jenna bắt đầu to ra.

  • Tom's ambitious goal to lose 50 pounds has resulted in a noticeably slimmer waistline.

    Mục tiêu đầy tham vọng của Tom là giảm 50 pound đã giúp anh có được vòng eo thon gọn đáng kể.

  • The dress fit perfectly around Sarah's waistline, accentuating her hourglass figure.

    Chiếc váy vừa vặn với vòng eo của Sarah, tôn lên vóc dáng đồng hồ cát của cô.

the part of a piece of clothing where your waist is

phần quần áo nơi thắt lưng của bạn

Related words and phrases