Definition of torso

torsonoun

thân

/ˈtɔːsəʊ//ˈtɔːrsəʊ/

The word "torso" is derived from the Italian word "torso" which means "trunk" or "body without the head and limbs." The Italian word, in turn, comes from the Latin word "truncare" meaning "to cut short" or "to trim." In classical anatomy, the torso refers to the human body's trunk, which includes the chest, abdomen, and back. The term "torso" was adopted by English speakers in the late 19th century, as the study of anatomy became increasingly focused on dissection and the identification of specific body parts. The word "torso" gained broader cultural significance in the early 20th century, as it became a popular subject in modern art. Cubist painter Pablo Picasso infamously cleared aside a model's arms and head to create a graphic representation of the human torso titled "Torso." The term "torso" then entered popular culture in reference to villains in comic books and movies who were often depicted with their torsos exposed after being defeated in their upper body. Today, the term "torso" is more commonly used in forensic science to refer to a body's trunk after the head and limbs have been severed.

Summary
type danh từ, số nhiều torsos
meaningthân trên
meaningtượng bán thân (không có đầu và tay)
meaning(nghĩa bóng) công việc bỏ dở, công việc hư hỏng
namespace

the main part of the body, not including the head, arms or legs

bộ phận chính của cơ thể, không bao gồm đầu, tay hoặc chân

Example:
  • He took off his T-shirt to reveal his tanned torso.

    Anh cởi áo phông để lộ thân hình rám nắng.

  • The headless torso of a man was found in some bushes.

    Thi thể không đầu của một người đàn ông được tìm thấy trong một bụi cây.

  • At the crime scene, the police found the victim's torso abandoned in a field.

    Tại hiện trường vụ án, cảnh sát tìm thấy phần thân của nạn nhân bị bỏ lại trên một cánh đồng.

  • The renowned sculptor spent days carefully carving the intricate details of the human torso out of a block of marble.

    Nhà điêu khắc nổi tiếng đã dành nhiều ngày để cẩn thận chạm khắc những chi tiết phức tạp của thân người từ một khối đá cẩm thạch.

  • The man struggled to free his trapped torso from the mangled wreckage of the car accident.

    Người đàn ông vật lộn để giải thoát phần thân bị kẹt của mình khỏi đống đổ nát của vụ tai nạn xe hơi.

Related words and phrases

a statue of a torso

một bức tượng thân mình

Example:
  • The museum has a Roman torso in the entrance hall.

    Bảo tàng có thân hình La Mã ở tiền sảnh.