Definition of voice message

voice messagenoun

tin nhắn thoại

/ˈvɔɪs mesɪdʒ//ˈvɔɪs mesɪdʒ/

The term "voice message" originated in the late 1980s with the introduction of digital cell phones and answering machines. Prior to that, phones only had the option to leave a written message, typically through a physical landline phone's intercom-style system. With the advent of digital communication, it became possible to record and transmit voice messages. Initially, this technology was restricted to advanced personal digital assistants (PDAs) and executive handheld devices. However, the technology gradually made its way into mass-market cell phones by the mid-1990s, and it eventually became a commonly used feature for most cell phone users. The term "voice message" began to gain popularity in the late 1990s, driven by the increasing demand for mobile communication and the intensifying competition between cell phone companies. In contrast to traditional voicemail services, "voice message" refers specifically to digital messages that are recorded, stored, and transmitted in a digital format, making them more versatile and easier to manage than their older analog counterparts. In summary, "voice message" is a term that reflects the evolution of telecommunication technology throughout the past few decades as it has transitioned from analog and mechanical devices to digital and electronic formats.

namespace
Example:
  • I left a voice message for my friend today, reminding her of our dinner plans.

    Hôm nay tôi đã để lại tin nhắn thoại cho bạn tôi, nhắc cô ấy về kế hoạch ăn tối của chúng tôi.

  • The customer received a voice message from the company apologizing for the delay in delivery.

    Khách hàng nhận được tin nhắn thoại từ công ty xin lỗi vì sự chậm trễ trong việc giao hàng.

  • The teacher requested all students to leave a voice message when they couldn't attend the class because of sickness.

    Giáo viên yêu cầu tất cả học sinh để lại tin nhắn thoại khi không thể đến lớp vì bị ốm.

  • My mom left a voice message saying she'd be late to pick me up from school due to unexpected work meetings.

    Mẹ tôi để lại tin nhắn thoại nói rằng bà sẽ đến đón tôi muộn ở trường vì có cuộc họp công ty đột xuất.

  • The voice message from my boss was a little confusing, so I requested a clarification via email.

    Tin nhắn thoại từ sếp tôi hơi khó hiểu nên tôi đã yêu cầu làm rõ qua email.

  • I recorded a voice message wishing my friend a happy birthday, as she was unable to answer the call.

    Tôi đã ghi âm tin nhắn thoại chúc mừng sinh nhật bạn tôi vì cô ấy không thể trả lời cuộc gọi.

  • My friend left me a voice message expressing her excitement about our upcoming road trip.

    Bạn tôi để lại cho tôi tin nhắn thoại bày tỏ sự phấn khích của cô ấy về chuyến đi đường sắp tới của chúng tôi.

  • The voice message from the airline company stated that our flight was delayed due to bad weather.

    Tin nhắn thoại từ hãng hàng không thông báo rằng chuyến bay của chúng tôi bị hoãn do thời tiết xấu.

  • The voice message from the delivery services stated that they would try to deliver our package tomorrow as they couldn't deliver it today due to inclement weather.

    Tin nhắn thoại từ dịch vụ giao hàng cho biết họ sẽ cố gắng giao hàng cho chúng tôi vào ngày mai vì hôm nay họ không thể giao hàng do thời tiết xấu.

  • The voice message from the police department informed us about the cancellation of the neighborhood watch event due to a weather advisory.

    Tin nhắn thoại từ sở cảnh sát thông báo với chúng tôi về việc hủy bỏ sự kiện tuần tra khu phố do cảnh báo thời tiết.