bừa bộn
/ʌnˈtaɪdɪli//ʌnˈtaɪdɪli/The word "untidily" has its origins in the early 15th century. It is derived from the prefix "un-" meaning "not" or "opposite of", and the word "tidy", which comes from the Old English word "tidig" meaning "orderly" or "well-arranged". The word "tidy" itself was influenced by the Middle English word "tid" meaning "an arrangement" or "a settling", which is related to the Old English word "tithan" meaning "to arrange" or "to settle". Thus, "untidily" originally meant "in a disorderly or disordering manner", and its meaning has remained relatively consistent over time. Today, the word is often used to describe something that is messy, disorganized, or lacking in neatness.
Cô ấy để quần áo vứt bừa bãi trên sàn phòng ngủ.
Bát đĩa chất đống trong bồn rửa, tạo nên bầu không khí lộn xộn và thiếu ngăn nắp trong bếp.
Sách vở của anh ta nằm rải rác trên bàn, gây ra một mớ hỗn độn khiến anh ta khó có thể tìm được thứ mình cần.
Cô ném ví và chìa khóa lên ghế sofa, để chúng nằm bừa bộn bên cạnh mình.
Các giấy tờ và tập tài liệu được sắp xếp lộn xộn trên bàn làm việc của anh, khiến anh khó có thể di chuyển và tìm kiếm thông tin cần thiết một cách lộn xộn.
Những chiếc túi được vứt bừa bãi xuống đất trước mặt cô, tạo thành một đống lộn xộn, dấu hiệu rõ ràng cho thấy cô đang vội vã hoặc thiếu tổ chức.
Phòng của cậu bé trông như thể vừa bị một cơn lốc xoáy tấn công, với quần áo, đồ chơi và các vật dụng khác nằm rải rác trên sàn nhà, giường và đồ nội thất.
Chăn gối vứt bừa bãi quanh giường, chứng tỏ có người đã vội vã ra khỏi giường, để lại cảnh tượng bừa bộn.
Đồ chơi của trẻ em nằm rải rác khắp khu vui chơi, lộn xộn đến mức khó có thể di chuyển hoặc tìm kiếm bất cứ thứ gì.
Thư viện bừa bộn những thùng các tông đựng sách, tạo nên một môi trường lộn xộn và mất vệ sinh đến mức không thể tìm ra một tựa sách cụ thể giữa sự hỗn loạn đó.