Definition of cluttered

clutteredadjective

lộn xộn

/ˈklʌtəd//ˈklʌtərd/

"Cluttered" originates from the Old English word "cluttan," meaning "to clot" or "to clump together." This sense of things being stuck or packed together evolved into the modern meaning of "cluttered," which describes a state of being filled with too many things, making it difficult to move or see clearly. The word "clutter" itself appeared in the 16th century, evolving from "cluttan" through various intermediate forms. Over time, "clutter" took on the meaning of "to fill with objects in a disorderly way," which further solidified its association with the current meaning of "cluttered."

Summary
type danh từ
meaningtiếng ồn ào huyên náo
examplea desk cluttered up with books and paper: bàn bừa bộn những sách và giấy
meaningsự lộn xộn, sự hỗn loạn
exampleto clutter traffic: cản trở sự đi lại
meaningsự mất bình tĩnh
type ngoại động từ
meaning((thường) : up) làm bừa bộn, làm lộn xộn
examplea desk cluttered up with books and paper: bàn bừa bộn những sách và giấy
meaningcản trở, làm tắc nghẽn (đường sá)
exampleto clutter traffic: cản trở sự đi lại
namespace
Example:
  • The student's desk was cluttered with textbooks, notebooks, and empty coffee cups.

    Bàn học của học sinh ngổn ngang sách giáo khoa, vở ghi chép và những tách cà phê rỗng.

  • The kitchen counter was cluttered with cooking utensils, dishes, and food items.

    Quầy bếp bừa bộn các dụng cụ nấu ăn, bát đĩa và thực phẩm.

  • The living room was cluttered with toys, magazines, and clothes that had been left on the floor.

    Phòng khách bừa bộn đồ chơi, tạp chí và quần áo vứt trên sàn nhà.

  • The closet was cluttered with clothes, shoes, and other items that had not been put away.

    Tủ quần áo bừa bộn với quần áo, giày dép và nhiều đồ dùng khác chưa được cất đi.

  • The car's dashboard was cluttered with pens, receipts, and crumpled wrappers from fast-food meals.

    Bảng điều khiển của xe ngổn ngang bút mực, biên lai và giấy gói nhàu nát từ các bữa ăn nhanh.

  • The bathroom sink was cluttered with bottles of shampoo, conditioner, and body wash.

    Bồn rửa mặt trong phòng tắm bừa bộn những chai dầu gội, dầu xả và sữa tắm.

  • The garden shed was cluttered with gardening tools, old buckets, and broken pots.

    Ngôi nhà vườn bừa bộn những dụng cụ làm vườn, xô cũ và chậu vỡ.

  • The attic was cluttered with old furniture, boxes, and other miscellaneous items that had been forgotten about.

    Gác mái ngổn ngang đồ đạc cũ, hộp và nhiều đồ vật linh tinh khác bị lãng quên.

  • The bookshelf was cluttered with books, some of them decades old and covered in dust.

    Giá sách chất đầy sách, một số cuốn đã cũ hàng chục năm và phủ đầy bụi.

  • The garage was cluttered with old bicycles, boxes, and cars that had been left unused for years.

    Ga-ra chất đầy những chiếc xe đạp, hộp và ô tô cũ đã bị bỏ không trong nhiều năm.

Related words and phrases

All matches