không bảo đảm
/ˌʌnsɪˈkjʊəd//ˌʌnsɪˈkjʊrd/The word "unsecured" is a combination of the prefix "un-" meaning "not" and the word "secured." The word "secured" comes from the Middle English word "secur" meaning "safe" or "free from danger," which in turn derived from the Latin "securus" meaning "careless," "without worry," or "safe." Therefore, "unsecured" literally means "not secured" or "not safe," signifying a lack of protection or guarantee against risk or loss. It's a term used to describe things like loans, debts, or assets that are not backed by collateral.
if a debt or loan is unsecured, a person has arranged it without legally agreeing to give somebody valuable property if they cannot pay the money back
nếu một khoản nợ hoặc khoản vay không có bảo đảm, một người đã thu xếp việc đó mà không đồng ý hợp pháp đưa tài sản có giá trị cho ai đó nếu họ không thể trả lại tiền
khoản vay cá nhân không có bảo đảm trị giá £15 000
Related words and phrases
having given somebody a loan without security (= an agreement that they will give you valuable property if they cannot pay the money back)
đã cho ai đó vay mà không có bảo đảm (= một thỏa thuận rằng họ sẽ cung cấp cho bạn tài sản có giá trị nếu họ không thể trả lại tiền)
chủ nợ không có bảo đảm
not locked, guarded or protected
không bị khóa, canh gác hoặc bảo vệ
cửa sổ không an toàn