Definition of exposed

exposedadjective

để lộ ra

/ɪkˈspəʊzd//ɪkˈspəʊzd/

The word "exposed" comes from the Old French word "exposé," meaning "uncovered" or "laid bare." This word is itself derived from the Latin verb "expōnere," which means "to put forth, set forth, or lay open." The meaning of "exposed" has evolved over time to include not only the literal sense of being uncovered, but also the metaphorical sense of being vulnerable, unprotected, or revealed to danger or criticism.

Summary
type ngoại động từ
meaningphơi ra
meaningphơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ
exampleto expose crime: vạch trần tội ác
exampleto expose someone: vạch mặt nạ ai, vạch trần tội ác của ai
meaningbày ra để bán, trưng bày
type danh từ
meaningbản trình bày sự kiện
meaningsự để lòi ra, sự để lộ ra (chuyện xấu xa, tội lỗi)
namespace

not protected from the weather by trees, buildings or high ground

không được bảo vệ khỏi thời tiết bởi cây cối, tòa nhà hoặc vùng đất cao

Example:
  • The cottage is in a very exposed position on the top of a hill.

    Ngôi nhà nằm ở một vị trí rất lộ thiên trên đỉnh đồi.

Extra examples:
  • The garden was very exposed to westerly winds.

    Khu vườn rất dễ tiếp xúc với gió tây.

  • The path weaves in and out of sheltered coves and exposed headlands.

    Con đường len lỏi vào và ra khỏi những vịnh nhỏ được che chở và những mũi đất lộ thiên.

  • The plant is suitable for both sheltered and exposed sites.

    Cây thích hợp cho cả nơi có mái che và nơi lộ thiên.

  • The vegetables won't grow on high exposed ground.

    Các loại rau sẽ không phát triển trên mặt đất cao.

  • the exposed and lonely road that runs along the ridge.

    con đường lộ thiên và vắng vẻ chạy dọc theo sườn núi.

not protected from attack or criticism

không được bảo vệ khỏi sự tấn công hoặc chỉ trích

Example:
  • She was left feeling exposed and vulnerable.

    Cô ấy cảm thấy bị phơi bày và dễ bị tổn thương.

Extra examples:
  • From the moment of birth, a baby is exposed to all the hazards in the external environment.

    Ngay từ khi chào đời, em bé đã phải đối mặt với mọi mối nguy hiểm từ môi trường bên ngoài.

  • The postponement of difficult decisions left the government dangerously exposed to American influence.

    Việc trì hoãn các quyết định khó khăn khiến chính phủ có nguy cơ bị ảnh hưởng bởi Mỹ.

likely to experience financial losses

có khả năng gặp tổn thất tài chính

Example:
  • The country became highly exposed to the vagaries of international markets.

    Đất nước này trở nên dễ bị ảnh hưởng bởi những biến động thất thường của thị trường quốc tế.

Related words and phrases

All matches