Definition of unguarded

unguardedadjective

không được bảo vệ

/ʌnˈɡɑːdɪd//ʌnˈɡɑːrdɪd/

The word "unguarded" is a combination of the prefix "un-" meaning "not" and the word "guarded." "Guarded" itself comes from the Old English word "geweard," which means "watched over, protected." So, "unguarded" literally translates to "not watched over," or "not protected." It signifies a lack of vigilance, caution, or defense.

Summary
type tính từ
meaningkhông được giữ gìn, không được bảo vệ, không phòng thủ
meaningvô ý, không chú ý
exampleunguarded moment: lúc vô ý
meaningkhông đề phòng, không cảnh giác, khinh suất
namespace

not protected or watched

không được bảo vệ hoặc theo dõi

Example:
  • The museum was unguarded at night.

    Bảo tàng không có người bảo vệ vào ban đêm.

  • an unguarded fire (= that has nothing to stop people from burning themselves on it)

    một ngọn lửa không có người bảo vệ (= không có gì ngăn cản mọi người tự thiêu trên đó)

  • In the middle of the heated debate, the politician made a careless and unguarded remark.

    Giữa lúc cuộc tranh luận đang diễn ra căng thẳng, chính trị gia này đã đưa ra một nhận xét bất cẩn và thiếu cảnh giác.

  • Due to exhaustion, the athlete's guard was down during the crucial moment of the game.

    Do kiệt sức, vận động viên đã mất cảnh giác trong thời điểm quan trọng của trận đấu.

  • When the reporter asked an unexpected question, the interviewee's response was unguarded and revealed more than they intended.

    Khi phóng viên đặt một câu hỏi bất ngờ, câu trả lời của người được phỏng vấn không hề cảnh giác và tiết lộ nhiều hơn những gì họ dự định.

said or done carelessly, at a time when you are not thinking about the effects of your words or are not paying attention

nói hoặc làm một cách bất cẩn, vào thời điểm mà bạn không nghĩ đến tác dụng của lời nói của mình hoặc không chú ý

Example:
  • an unguarded remark

    một nhận xét không được bảo vệ

  • It was something I'd let out in an unguarded moment.

    Đó là điều tôi đã bộc lộ trong một khoảnh khắc không đề phòng.

Related words and phrases