Definition of defenseless

defenselessadjective

không phòng thủ

/dɪˈfensləs//dɪˈfensləs/

"Defenseless" is a combination of two Old English words: * **"defēan"** meaning "to defend" * **"lēas"** meaning "without" or "lacking" The word likely emerged in the Middle English period, merging these two elements to create "defenceles." Over time, it evolved into "defenseless," emphasizing the state of being without protection. The word reflects the concept of lacking the ability to ward off attack or harm.

namespace
Example:
  • The animals in the wilderness were defenseless against the raging wildfire, which was quickly destroying their habitats.

    Các loài động vật trong vùng hoang dã không có khả năng chống lại đám cháy rừng dữ dội đang nhanh chóng phá hủy môi trường sống của chúng.

  • The woman was left defenseless as her phone battery died, and she had no way to call for help.

    Người phụ nữ không còn khả năng tự vệ vì điện thoại hết pin và cô không có cách nào để gọi cứu giúp.

  • The child walked home from school defenseless, as his mother had forgotten to pick him up.

    Đứa trẻ đi bộ về nhà từ trường mà không có khả năng tự vệ vì mẹ em quên đón em.

  • The soldiers were defenseless against the enemy's surprise attack, as they were caught off guard and outnumbered.

    Những người lính không có khả năng phòng thủ trước cuộc tấn công bất ngờ của kẻ thù vì họ mất cảnh giác và bị áp đảo về số lượng.

  • The elderly lady was defenseless against the mugger, as she could not move fast enough to escape his grasp.

    Người phụ nữ lớn tuổi không có khả năng chống trả tên cướp vì bà không thể di chuyển đủ nhanh để thoát khỏi tay hắn.

  • Thepatient in the hospital ward was defenseless against the spreading infection, as there was no cure for the disease.

    Bệnh nhân trong khoa bệnh viện không có khả năng chống lại sự lây lan của bệnh truyền nhiễm vì căn bệnh này chưa có thuốc chữa.

  • The victims of the robbery were defenseless against the armed perpetrators, as they were powerless to resist their demands.

    Các nạn nhân của vụ cướp không có khả năng chống lại những kẻ cướp có vũ trang vì họ không có khả năng chống lại yêu cầu của chúng.

  • The workers on the construction site were defenseless against the collapsing building, as they were unable to escape the falling debris.

    Những công nhân tại công trường xây dựng không có khả năng phòng vệ trước tòa nhà sắp sụp đổ vì họ không thể thoát khỏi những mảnh vỡ rơi xuống.

  • The baby was defenseless against the sudden choking, as she was too young to understand or explain her predicament.

    Đứa bé không có khả năng tự vệ trước tình trạng nghẹn thở đột ngột vì bé còn quá nhỏ để hiểu hoặc giải thích được hoàn cảnh của mình.

  • The deer in the national park were defenseless against the poachers, as their horns and antlers were no match for the modern weapons.

    Những con hươu trong công viên quốc gia không có khả năng tự vệ trước những kẻ săn trộm vì sừng và gạc của chúng không thể chống lại được vũ khí hiện đại.

Related words and phrases

All matches