phi đạo đức
/ʌnˈeθɪkl//ʌnˈeθɪkl/The word "unethical" is a combination of the prefix "un-" meaning "not" and the noun "ethical." "Ethical" comes from the Greek word "ethikos," meaning "relating to moral character." This word, in turn, is derived from the Greek word "ethos," meaning "custom, habit, character." Therefore, "unethical" essentially means "not in accordance with moral principles or customs." The word first appeared in English around the 16th century, reflecting the growing importance of moral philosophy and ethical considerations in society.
Hoạt động tìm nguồn nguyên liệu thô của công ty bị phát hiện là phi đạo đức vì chúng bóc lột cộng đồng địa phương và vi phạm nhân quyền.
Ban biên tập của tờ báo cho rằng việc nhà báo sử dụng nguồn tin ẩn danh cho bài viết của mình là không có đạo đức.
Một số cố vấn tài chính đã bị cáo buộc cung cấp lời khuyên đầu tư phi đạo đức, trong đó xung đột lợi ích đóng vai trò chính.
Quyết định hưởng lợi cá nhân từ vị trí của mình trong chính phủ của chính trị gia này bị cử tri coi là phi đạo đức.
Chiến thuật tiếp thị loại thuốc mới của công ty dược phẩm bị cộng đồng y khoa coi là phi đạo đức vì có khả năng gây hiểu lầm cho bệnh nhân.
Những người lãnh đạo tổ chức từ thiện này đã bị phát hiện biển thủ tiền quỹ dành cho những người có nhu cầu, dẫn đến lời kêu gọi điều tra về hành vi phi đạo đức của họ.
Việc công ty công nghệ bí mật theo dõi dữ liệu người dùng đã bị tiết lộ, gây ra nhiều chỉ trích vì họ dường như không tôn trọng quyền riêng tư và xâm phạm trái phép.
Quyết định in tin tức sai sự thật của nhà xuất bản chỉ nhằm mục đích kiếm lợi nhuận đã bị lên án là phi đạo đức trước mối lo ngại ngày càng tăng về sự gia tăng của tin tức giả.
Các nhà phê bình ẩm thực và thực khách quan tâm đến sức khỏe cho rằng hành động thêm nguyên liệu nhân tạo vào món ăn của đầu bếp là không có đạo đức.
Việc vận động viên này sử dụng thuốc tăng cường hiệu suất đã bị phát hiện, dẫn đến cáo buộc về hành vi phi đạo đức và có khả năng mất danh hiệu và hợp đồng tài trợ.