quanh co
/ˈdiːviəs//ˈdiːviəs/Word Originlate 16th cent.: from Latin devius (from de- ‘away from’ + via ‘way’) + -ous. The original sense was ‘remote’; the later sense ‘departing from the direct route’ gave rise to the figurative sense ‘deviating from the straight way’ and hence ‘skilled in underhand tactics’.
behaving in a dishonest or indirect way, or tricking people, in order to get something
cư xử một cách không trung thực hoặc gián tiếp, hoặc lừa gạt mọi người để có được thứ gì đó
một chính trị gia quỷ quyệt
Anh ta trở nên giàu có bằng những thủ đoạn quỷ quyệt.
Kế hoạch gian xảo của tên trộm nhằm vượt qua hệ thống an ninh đã bị lực lượng bảo vệ phát hiện.
Những thủ đoạn gian xảo của chính trị gia này trong việc giành chiến thắng trong cuộc bầu cử đã trở thành tiêu đề trên các báo và gây ra nhiều tranh cãi.
Tiếng cười xảo quyệt của tên ác nhân vang vọng khắp hành lang nhà tù khi hắn đang âm mưu trốn thoát.
Anh ta ranh ma như một chính trị gia cần phải có.
Anh có đầu óc ranh ma đấy, anh Angel. Bạn đã bao giờ nghĩ đến việc theo nghiệp cảnh sát chưa?
a route or path that is not straight but has many changes in direction; not direct
một tuyến đường hoặc lối đi không thẳng nhưng có nhiều thay đổi về hướng; không trực tiếp
một tuyến đường quanh co từ sân bay