ngang, bằng, người ngang hàng, ngang tài, sức, bằng, ngang
/ˈiːkw(ə)l/The word "equal" has a fascinating etymology. It comes from the Old French word "egal," which is derived from the Latin "aequalis," meaning "like" or "similar." This Latin word is a combination of "aequus," meaning "even" or "level," and the suffix "-alis," which forms an adjective. In English, the word "equal" has been used since the 14th century to describe things that are the same in quantity, quality, or status. Over time, the meaning of "equal" has expanded to encompass ideas of fairness, justice, and similarity. For instance, the phrase "all men are created equal" is a famous phrase from the US Declaration of Independence, asserting the fundamental equality of all human beings. Throughout history, the concept of equality has evolved, shaped by social movements, political ideologies, and cultural values. Today, "equal" is a powerful word, symbolizing a commitment to fairness, justice, and the principle that all individuals deserve equal treatment and respect.
the same in size, quantity, value, etc. as something else
giống nhau về kích thước, số lượng, giá trị, v.v. như một thứ khác
Trong lớp có số lượng nam và nữ bằng nhau.
Mỗi bên sẽ bỏ vào một số tiền bằng nhau.
Cắt nó thành bốn phần bằng nhau.
Hai nước có quy mô gần bằng nhau.
Một đơn vị rượu bằng nửa lít bia.
Một diện tích rừng bằng diện tích xứ Wales đã bị phá hủy.
luật đặt tiếng Gaelic ngang hàng với tiếng Anh
Quyết định này đã thu hút cả sự khen ngợi và chỉ trích ở mức độ ngang nhau (= ở mức độ tương tự).
Thể lực rất quan trọng trong thể thao, nhưng ít nhất kỹ năng cũng quan trọng không kém.
Một bảng Anh gần bằng hai đô la.
Các quốc gia EU cùng nhau có một nền kinh tế có quy mô tương đương với Mỹ.
Hai cuốn sách có độ dài ít nhiều bằng nhau.
Kết quả kiểm tra của họ bằng nhau về mọi mặt.
having the same rights or being treated the same as other people, without differences such as race, religion or sex being considered
có các quyền giống nhau hoặc được đối xử giống như những người khác, không có sự khác biệt như chủng tộc, tôn giáo hay giới tính được xem xét
Tôi tin rằng mọi người sinh ra đều bình đẳng.
một xã hội nơi phụ nữ và nam giới là đối tác bình đẳng
giving people the same rights and opportunities, without differences such as race, religion or sex being considered
mang lại cho mọi người những quyền và cơ hội như nhau, không xem xét đến sự khác biệt như chủng tộc, tôn giáo hay giới tính
quyền bình đẳng/trả lương
Công ty có chính sách cơ hội bình đẳng (= mang lại cơ hội việc làm như nhau cho mọi người).
mong muốn có một xã hội bình đẳng hơn (= trong đó mọi người đều có quyền và cơ hội như nhau)
Hiến pháp Hoa Kỳ đảm bảo sự bảo vệ bình đẳng trước pháp luật.
Sứ mệnh của tổ chức từ thiện là giúp cung cấp cơ hội tiếp cận giáo dục bình đẳng.
nguyên tắc đối xử bình đẳng và không phân biệt đối xử
having the necessary strength, courage and ability to deal with something successfully
có sức mạnh, lòng can đảm và khả năng cần thiết để giải quyết thành công việc gì đó
Tôi hy vọng rằng anh ấy chứng tỏ được khả năng ngang bằng với thử thách.
Tôi cảm thấy nhiều hơn bình đẳng với nhiệm vụ.
Tôi cảm thấy không gì có thể khiến tôi đáp ứng được những yêu cầu đặt ra cho tôi.
All matches