Definition of skewed

skewedadjective

lệch

/skjuːd//skjuːd/

The word "skewed" has its origins in the Old English word "scēow" or "scyow", which means "to twist or turn". This word is related to the Proto-Germanic word "*skewiz", which is also the source of the Modern German word "schau", meaning "to bend" or "to curve". In Middle English, the word "skew" referred to the act of turning or twisting something, as well as the thing itself that had been turned or twisted. Over time, the meaning of the word expanded to include the idea of being distorted or warped, either physically or metaphorically. In the 17th century, the adjective "skewed" emerged, meaning "twisted" or "perverted". From there, the word evolved to include its modern meanings, such as "biased" or "distorted", often used in phrases like "skewed perspective" or "skewed data".

Summary
type tính từ
meaningnghiêng, xiên
exampleskew line: đường xiên
meaning(toán học) ghềnh
exampleskew curve: đường ghềnh;
exampleskew ruled surface: mặt kẻ ghềnh
meaning(toán học) đối xứng lệch
exampleskew determinant: định thức đối xứng lệch
type danh từ
meaningmặt nghiêng, phần nghiêng; mặt nghiêng của mái đầu hồi; phần nghiêng ở đầu trụ
exampleskew line: đường xiên
meaninggạch đá gá ở đầu hồi
exampleskew curve: đường ghềnh;
exampleskew ruled surface: mặt kẻ ghềnh
namespace

not accurate or correct

không chính xác hoặc không đúng

Example:
  • skewed statistics

    thống kê lệch lạc

Related words and phrases

directed towards a particular group, place, etc. in a way that may not be accurate or fair

hướng đến một nhóm, địa điểm cụ thể, v.v. theo cách có thể không chính xác hoặc không công bằng

Example:
  • The book is heavily skewed towards American readers.

    Cuốn sách thiên về độc giả Mỹ.

not straight or level

không thẳng hoặc không bằng phẳng

Example:
  • The car had ended up skewed across the road.

    Cuối cùng chiếc xe đã bị nghiêng qua đường.