không xứng đáng
/ˌʌndɪˈzɜːvd//ˌʌndɪˈzɜːrvd/The English word "undeserved" is derived from two Old English roots: "un-" meaning "not" or "without," and "deorþ" meaning "worthy" or "deserving." When these two roots were combined in Old English, the resulting word was "unwyrð" or "unworthy." Over time, the Old English word evolved through Middle English into the modern English word "undeserved" (spelled "un dessert" in the Middle English period). The word today still carries the original meaning of being "not deserving" or "unworthy" of a certain outcome or treatment. The prefix "un-" in "undeserved" serves to negate or reverse the meaning of the following root word, making it clear that what is being described as "undeserved" is not what would be deserved or warranted in a given situation. In other words, if something is "undeserved," it is an exceptional circumstance that does not follow the expected pattern of the world's natural order.
Sau khi dồn hết tâm huyết vào dự án, Mark ngạc nhiên khi nhận được lời chỉ trích không đáng có từ ông chủ của mình.
Bất chấp sự chăm chỉ và cống hiến của mình, Susan chỉ giành được giải nhì trong cuộc thi.
Màn trình diễn kém cỏi của đội trong trận đấu này hoàn toàn trái ngược với chiến thắng không xứng đáng của họ ở lần chạm trán trước.
John thường nhận được lời khen không xứng đáng từ khách hàng vì chất lượng công việc tầm thường của mình.
Tổng giám đốc điều hành của công ty đã nhận được khoản tiền thưởng không xứng đáng vì thành tích kém cỏi của mình trong suốt năm.
Cô ấy đã ghi được bàn thắng chỉ nhờ may mắn, và thủ môn của đội kia đã phải nhận một bàn thua không đáng có.
Quyết định tuyên bố bị cáo trắng án của bồi thẩm đoàn là một phán quyết không xứng đáng vì thiếu bằng chứng.
Cầu thủ của đội đã bị nhận thẻ đỏ không đáng có vì một lỗi vi phạm nhỏ.
Ông được thăng chức một cách bất công trước những người đồng nghiệp xứng đáng hơn.
Cuộc phỏng vấn của cô thành công không phải vì kỹ năng của cô mà là nhờ vào một sự may mắn không đáng có.