Definition of grace

gracenoun

duyên dáng

/ɡreɪs//ɡreɪs/

The word "grace" has a rich and complex history. The word itself comes from the Old French "grace," which is derived from the Latin "gratia," meaning "pleasing" or "favour." In Latin, "gratia" was often used to describe a favour or a benefit, especially one asked for or received from someone in a position of power or authority. In Christian theology, the concept of grace refers to the unmerited favour of God, often described as a gift or a blessing. This idea of grace as a gift from God is closely tied to the idea of salvation and redemption, and is often seen as a central aspect of Christian theology. Over time, the word "grace" has taken on a range of meanings, including a sense of elegance, refinement, or beauty, as well as a sense of forgiveness or mercy. Despite its evolution, the core idea of "grace" as a sign of favour or a blessing remains a powerful and enduring concept.

Summary
type danh từ
meaningvẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển
exampleto speak with grace: ăn nói có duyên
exampleto dance with grace: nhảy múa uyển chuyển
exampleto walk with grace: đi đứng uyển chuyển
meaning(số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã
examplethe ceremony was graced by the presence of...: buổi lễ được vinh dự đón tiếp..., sự có mặt của... là một vinh dự cho buổi lễ
meaningthái độ (trong khi làm việc gì)
exampleto do something with a good grace: vui lòng làm việc gì
examplewith a bad (an all) grace: miễn cưỡng
examplehe had the grace to say that...: anh ta cũng biết điều mà nói rằng...
type ngoại động từ
meaninglàm cho duyên dáng thêm
exampleto speak with grace: ăn nói có duyên
exampleto dance with grace: nhảy múa uyển chuyển
exampleto walk with grace: đi đứng uyển chuyển
meaninglàm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho
examplethe ceremony was graced by the presence of...: buổi lễ được vinh dự đón tiếp..., sự có mặt của... là một vinh dự cho buổi lễ
of movement

an attractive quality of movement that is smooth and done with control; a simple and beautiful quality

chất lượng chuyển động hấp dẫn, mượt mà và được thực hiện có kiểm soát; chất lượng đơn giản và đẹp

Example:
  • She moves with the natural grace of a ballerina.

    Cô ấy di chuyển với vẻ duyên dáng tự nhiên của một diễn viên múa ba lê.

  • a debut album of uncommon grace and beauty

    một album đầu tay có vẻ đẹp và sự duyên dáng hiếm có

behaviour

a quality of behaviour that is polite and pleasant and deserves respect

một phẩm chất của hành vi đó là lịch sự và dễ chịu và xứng đáng được tôn trọng

Example:
  • He conducted himself with grace and dignity throughout the trial.

    Anh ta đã cư xử một cách duyên dáng và đàng hoàng trong suốt phiên tòa.

Related words and phrases

ways of behaving that people think are polite and acceptable

cách cư xử mà mọi người cho là lịch sự và chấp nhận được

Example:
  • He was not particularly well versed in the social graces.

    Anh ta không đặc biệt thành thạo về ân sủng xã hội.

extra time

extra time that is given to somebody to enable them to pay a bill, finish a piece of work, etc.

thêm thời gian được trao cho ai đó để giúp họ thanh toán hóa đơn, hoàn thành một phần công việc, v.v.

Example:
  • They've given me a month's grace to get the money.

    Họ đã cho tôi một tháng để lấy tiền.

of God

the love that God shows towards the human race

tình yêu Thiên Chúa thể hiện đối với nhân loại

Example:
  • the power of divine grace

    sức mạnh của ân sủng thiêng liêng

  • It was only by the grace of God that they survived.

    Họ chỉ sống sót nhờ ân sủng của Chúa.

  • The mantra bestows Siva's grace upon the devotee.

    Câu thần chú ban ân sủng của Siva cho người sùng đạo.

prayer

a short prayer that is usually said before a meal to thank God for the food

một lời cầu nguyện ngắn thường được nói trước bữa ăn để cảm ơn Chúa vì bữa ăn

Example:
  • Let's say grace.

    Hãy nói ân sủng.

title

used as a title of respect when talking to or about an archbishop, a duke or a duchess

được sử dụng như một danh hiệu tôn trọng khi nói chuyện với hoặc về một tổng giám mục, công tước hoặc nữ công tước

Example:
  • Good Morning, Your Grace.

    Chào buổi sáng, thưa ngài.

  • Their Graces the Duke and Duchess of Kent.

    Ân sủng của Công tước và Nữ công tước xứ Kent.