thay đổi, biến đổi,
/ˈɔːltə//ˈɒltə/The word "alter" has its roots in Latin. The Latin verb "alterare" means "to make other" or "to change". This verb is derived from "alter", which means "the other" or "different". The Latin word "alter" is also related to "allos", meaning "other" or "different". The English word "alter" comes from the Old French "altier", which is derived from the Latin "alterare". The word "alter" initially meant "to make other" or "to change" and later came to mean "to change or cause to change in form, condition, or position". Over time, the word "alter" has evolved to encompass a range of meanings, including "to modify" or "to transform".
to become different; to make somebody/something different
trở nên khác biệt; làm cho ai đó/cái gì đó khác đi
Giá không thay đổi đáng kể trong năm 2019.
Anh ấy đã thay đổi nhiều đến mức tôi gần như không nhận ra anh ấy.
Hành động của anh ngày hôm đó đã làm thay đổi nhận thức của tôi về anh.
Cảnh quan đã bị thay đổi hoàn toàn bởi những thay đổi của khí hậu.
Anh ta có sức mạnh để thay đổi căn bản tiến trình lịch sử.
Cô ấy không thay đổi hành vi của mình theo bất kỳ cách nào.
Không gì có thể thay đổi được sự thật là chúng ta có lỗi.
Công thức đã được thay đổi để phù hợp với khẩu vị của người Mỹ.
Sự nổi tiếng không thực sự làm thay đổi cô ấy.
Nó không làm thay đổi cách tôi cảm nhận.
Sự việc này đã thay đổi toàn bộ diễn biến của sự kiện.
Chính sách của đảng hầu như không thay đổi, nhưng dư luận thì có.
Sự phát triển này sẽ làm thay đổi đặc điểm của thị trấn.
Luật này cần phải được thay đổi.
Related words and phrases
to make changes to a piece of clothing so that it will fit you better
thay đổi một bộ quần áo để nó phù hợp với bạn hơn
Chúng tôi có thể thay đổi chiếc váy cho vừa với bạn.
Sau vụ tai nạn, chiếc xe đã bị thay đổi hoàn toàn đến mức không thể nhận ra.
Nghệ sĩ đã thay đổi màu sắc của bức tranh để tạo ra một tâm trạng mới.
Tính cách của nhân vật đã thay đổi đáng kể sau trải nghiệm đau thương đó.
Công ty đã thay đổi mô hình kinh doanh để thích ứng với sự thay đổi của thị trường.