đúng đắn, chính xác
/ˈakjʊrətli/The word "accurately" traces back to the Latin word "accuratus," meaning "carefully done, exact, precise." It came into English around the 14th century, initially meaning "carefully, diligently." Over time, the meaning shifted to emphasize accuracy and precision, making it the word we know today. The "ac" prefix, meaning "to" or "towards," emphasizes the direction towards precision.
in a way that is correct and true in every detail
một cách đúng đắn và chân thực đến từng chi tiết
Bài viết phản ánh chính xác dư luận.
Báo cáo phản ánh chính xác tình trạng hiện tại của ngành.
in an exact way
một cách chính xác
Số lượng phải được đo chính xác.
hitting or reaching the thing that was aimed at
đánh hoặc đạt được mục tiêu
Bạn cần phải đánh bóng chính xác.