Definition of terrace

terracenoun

sân thượng

/ˈterəs//ˈterəs/

The word "terrace" originates from the Old French word "terrasse", which is derived from the Latin word "terra", meaning "earth" or "land". In the 14th century, a terrace referred to a level or stepped platform of earth or stone, often used for farming or gardening. Over time, the term expanded to describe a type of architecture, specifically a level platform or series of platforms built on a slope, often for urban or residential purposes. Terracing became popular in the 18th and 19th centuries, particularly in Europe and the United States, as a way to create more usable space in hilly or cliffside areas. Today, the word "terrace" typically refers to a flat or gently sloping area of ground, often with a pavilion or roof, used for outdoor living, recreation, or relaxation.

Summary
type danh từ
meaningnền đất cao, chỗ đất đắp cao
meaning(kiến trúc) mái bằng, sân thượng; sân hiên
meaningdãy nhà
type ngoại động từ
meaningđắp cao thàn nền, đắp cao
namespace

a continuous row of similar houses that are joined together in one block

một dãy nhà tương tự liên tục được nối với nhau thành một khối

Example:
  • 12 Albert Terrace

    12 Albert Sân thượng

Extra examples:
  • It was a terrace of stone cottages.

    Đó là một sân thượng của những ngôi nhà bằng đá.

  • The houses were in long terraces, built in the nineteenth century.

    Những ngôi nhà nằm thành từng dãy dài, được xây dựng vào thế kỷ XIX.

  • They sold their house in Brunswick Terrace.

    Họ đã bán ngôi nhà của mình ở Brunswick Terrace.

a flat, hard area, especially outside a house or restaurant, where you can sit, eat and enjoy the sun

một khu vực bằng phẳng, cứng, đặc biệt là bên ngoài nhà hoặc nhà hàng, nơi bạn có thể ngồi, ăn và tận hưởng ánh nắng mặt trời

Example:
  • Close to the villa is a big pool with a sun terrace around it.

    Gần biệt thự có một hồ bơi lớn với sân hiên tắm nắng xung quanh.

  • The view from the roof terrace is spectacular.

    Cảnh quan nhìn từ sân thượng thật ngoạn mục.

  • All rooms have a balcony or terrace.

    Tất cả các phòng đều có ban công hoặc sân hiên.

Extra examples:
  • The dining room opens onto a garden terrace.

    Phòng ăn mở ra sân vườn.

  • There's a table free on the terrace.

    Có một cái bàn trống trên sân hiên.

Related words and phrases

the wide steps where people can stand to watch the game

những bậc thang rộng nơi mọi người có thể đứng để xem trò chơi

one of a series of flat areas of ground that are cut into the side of a hill like steps so that crops can be grown there

một trong một loạt các khu vực đất bằng phẳng được cắt vào sườn đồi giống như các bậc thang để có thể trồng trọt ở đó

Example:
  • The villagers had dug terraces in the hillside.

    Dân làng đã đào ruộng bậc thang trên sườn đồi.