Lindress
/ˈsʌndres//ˈsʌndres/The term "sundress" likely emerged in the early 20th century, reflecting a shift in fashion towards lighter, more casual clothing for warm weather. It's a combination of "sun" and "dress," highlighting the garment's association with summertime and outdoor activities. Prior to this, similar styles were referred to as "summer dresses" or "afternoon dresses," but "sundress" became more prevalent as a specific term for a breezy, often sleeveless dress worn in warm climates.
Sarah bước ra khỏi xe, cảm nhận ánh nắng ấm áp trên da và vui vẻ mặc chiếc váy suông dài thướt tha.
Cô bé đang chơi trò nhảy ô trong chiếc váy chấm bi xanh và trắng trong khi mẹ em ngồi trên xích đu ở hiên nhà quan sát.
Emma thích mặc váy suông khi đi tiệc nướng và đi chơi công viên vì nó giúp cô mát mẻ trong cái nóng mùa hè.
Cô dâu ửng hồng trông rạng rỡ trong chiếc váy ren trắng khi trao lời thề với chú rể dưới tán cây đẹp như tranh vẽ.
Thị trấn bãi biển yên tĩnh tràn ngập những chiếc váy mùa hè đủ màu tung bay trong gió khi những người phụ nữ nắm tay người mình yêu đi dạo, tận hưởng ngày hè.
Khi mặt trời lặn xuống đường chân trời, Alice thay chiếc váy suông có họa tiết để thưởng thức một ly cocktail buổi tối trên hiên nhà ngập tràn ánh nắng.
Nhóm bạn đi dạo qua chợ nông sản địa phương, cười đùa và trò chuyện trong những chiếc váy suông, chất đầy nông sản tươi ngon và những kế hoạch cho cuối tuần.
Chiếc váy suông của Ciara tung bay khi cô nghiêng người qua lan can ban công, ngắm nhìn thành phố bên dưới với bầu trời nhuộm màu cam của hoàng hôn.
Con gái của Nina, Lily, chạy nhanh qua khu vườn trong chiếc váy gingham màu tím, đôi chân nhỏ của cô bé làm tung bụi khi chơi với chú chuột lang của hàng xóm.
Maggie thong thả đi dọc phố trong chiếc váy suông trắng, đội thêm chiếc mũ rơm quá khổ và khay đựng đồ của người phục vụ chất đầy những chiếc tách trà và đĩa lót cổ điển không đồng bộ, sẵn sàng phục vụ hàng xóm trong một bữa tiệc đường phố ngẫu hứng vào ngày nóng nhất trong năm.